A closer look 2 – trang 29 Unit 9 Cities of the World? Sách Giáo Khoa tiếng anh 6 mới

Đang tải...

Unit 9 : Cities of the World?

                     A closer look 2

 

I.Objectives:

By the end of the lesson sts can know the form and use of the Present perfect tense, then do the exercise correctly.

II.Language content:

Vocabulary: the lexical items related to the topic “Cities of the world”.

Grammar: The Past Simple

Bài 1. Listen again to part of the conversation. Pay attention to the present perfect.

Nghe lại phần dàm thoại. Chú ý đến thì hiện tại hoàn thành.

Click tại đây để nghe:

Các em có thể gạch chân những động từ mà các em cho là thì hiện tại hoàn thành. Nghe và lặp lại nhiều lần để cải thiện phần phát âm của mình nhé!

Mai: Những bức hình thật đẹp! Bạn đã từng đến những nơi này chưa?

Tom: Rồi, mình từng đến hầu hết những nơi đó. Đây là Rio de Janeiro. Nó là một thành phố thú vị nhưng đôi khi rất nóng.

Mai: Thời tiết ở đó nóng hơn ở Sydney không?

Tom: Có! Sydney không quá nóng. Mình từng đến bãi biển ở đó nhỉềal lần cùng gia đình. Chúng là thành phô” sạch và đẹp nhất trên thế giới.

Mai: Đây là London phải không? Thời tiết tệ nhỉ!

Tom: Vâng, chúng mình từng đến đó hai lần.

Bài 2. Put the verbs in brackets into the present perfect.

Chia những động từ trong ngoặc đơn thành thì hiện tại hoàn thành.

 

1.has been

2. has been

3. has visited

4. has been

5. hasn’t been

1.Tom đã từng đến Rio de Janeiro, Sydney và London

2.Gia đình từng đến những bãi biển ở Sydney nhiều lần.

3.Tom đã thăm London hai lần rồi.

4.Anh trai của anh ấy đã đến New York rồi.

5.Nhưng anh ấy chưa từng đến đấy.

Bài 3. Put the verbs in brackets in the correct form.

Chia những động từ trong ngoặc đơn theo dạng đúng của chúng.

1.Have you seen High School Musical?

Bạn đã từng xem phim High School Musical chưa?

Oh yes, I love it. I have seen it many times.

Vâng, tôi thích nó lắm. Tôi đã xem nó nhiều lần rồi.

2.I often go to bed very late.

Tôi thường đi ngủ rất trễ.

3.I have never been on TV.

Tôi chưa bao giờ lên tivi cả.

4.They clean the car every week.

Họ lau chùi xe mỗi tuần.

5.Thu usually takes the bus to school.

Thu thường đi xe buýt đến trường.

6.My sister loves that restaurant and she has eaten there hundreds of times.

Chị gái tôi thích nhà hàng đó và đã ăn ở đó nhiều lần rồi.

Bài 4. Look at Tom’s webpage. Tell a partner what he has done this week.

Nhìn vào trang web của Tom. Nói cho một người bạn về những gì Tom đã làm tuần này.

–   He has read a book.

Anh ấy đã đọc một quyển sách.

–   He has eaten ‘pho’.

Anh ấy đã ăn phở.

–   He has got an A+ mark in the exam.

Anh ấy được điểm A+ trong kỳ thi.

–   He has played football.

Anh ấy đã chơi bóng đá.

–   He has washed his dog.

Anh ấy đã tắm cho chó của mình.

Bài 5. Class survey

Khảo sát trong lớp học.

Đi vòng quanh lớp hỏi những câu hỏi khảo sát. Tìm ra:

–  Một điều mà mọi người dã từng làm.

–  Một điều mà chưa ai làm.

Câu hỏi:

Bạn đã từng hát karaoke chưa?

Bạn đã từng nói chuyện điện thoại trong 1 giờ chưa?

Bạn đã từng lên truyền hình chưa?

Bạn đã từng ăn kem vào mùa đông chưa?

Bạn đã từng có một con thú nuôi chưa?

Bạn đã từng nói chuyện với một người bản địa nói tiếng Anh chưa?

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận