A Closer Look 1 – Unit 11 Changing Roles in Society?  trang 61 Sách Giáo Khoa tiếng Anh 9 mới

Đang tải...

Unit 11 :  Changing Roles in Society?

                      A Closer Look 1

 

OBJECTIVES:

By the end of this Unit, students will be able to talk about roles in the society.

-Vocabulary: words related to the lesson.

Bài 1. Complete the table with appropriate words.

( Hoàn thành bảng với từ thích hợp)

 

Bài 2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences.

( Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu)

 

1.attend: tham gia

Tối nay nhiều người đã đến để tham gia diễn đàn.

2.facilitate: tạo điều kiện thuận lợi

Ứng dụng công nghệ trong trường học tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.

3.provider: nhà cung cấp

Thậm chí ở những vùng xa xôi, giáo viên không còn chỉ là người truyền đạt kiến thức.

4.developed: phát triển

Ai đã phát triển ý tưởng thành sự kiện hoành tráng này?

5.interviews

Trong chương trình anh ấy phỏng vấn những người bình thường về kế hoạch tương lai.

6.evaluation: sự đánh giá

Cuộc thảo luận bao gồm những đánh giá phê bình về khóa học mới.

7.participation: sự tham gia

Chúng tôi yêu cầu sự tham gia đầy đủ của bạn trong buổi thảo luận.

8.apply: áp dụng/ nộp hồ sơ

Cô ấy đã quyết định nộp hồ sơ vào công việc kỹ sư.

Bài 3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences.

( Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất với từ/ cụm từ gạch chân trong câu)

 

1.In the future, fathers may be externally employed or stay at home and look after their children.

( Trong tương lai, các ông bố có thể ra ngoài làm việc hoặc ở nhà chăm sóc các con)

A.do extra work

B. go out to work

C. work full-time

2.There will still be actual classrooms where teachers and students can interact face to face

( Sẽ vẫn còn những lớp học truyền thống nơi các giáo viên và học sinh có thể tương tác trực tiếp)

A.virtual

B. online

C. traditional

3.The most fascinating change happening to women is their increasing involvenment education and employment.

( Sự thay đổi thú vị nhất xảy ra với phụ nữa là tăng sự tham gia vào giáo dục và tuyển dụng)

A.participation

B. roles

C. power

4.Viet Nam used to be male-dominated, with men being the voice of the family and society.

( Việt Nam đã từng có chế độ trọng nam khinh nữ, đàn ông có tiếng nói trong gia đình và xã hội)

A.men doing housework

B men playing the leading role

C. men earning money

5.Women get a job to support their families as well as to be financially independent.

( Phụ nữ có việc làm để hõ trợ gia đình  cũng như độc lập về tài chính)

A.economically

B. physically

C. totally

Bài 4. Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of’.

( Hoàn thành câu với những cụm từ được hình thành từ ” sense of”)

1.sense of direction: định hướng tốt

2.sense of humour: óc khôi hài

3.sense of time: ý thức tốt về thời gian

4.sense of responsibility: tinh thần trách nhiệm

5.sense of style: có phong cách ăn mặc đẹp

Bài 5. Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat.

( Nghe cẩn thận và đánh dấu (V) vào ô đúng. Sau đó nghe lại và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

Key:

Bài 6. Mark Mike’s sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check.

( Đánh dấu những câu với mũi tên đi xuống ( đồng ý) hay mũi tên đi lên ( không đồng ý). Sau đó nghe và kiểm tra.)

Click tại đây để nghe:

 

Laura: We have to educate the public about wildlife.

Mike: Yes, that’s important.

Laura: And we must act to save endangered species.

Mike: That helps.

Laura: Keeping wild animals in zoos can help protect them.

Mike: That’s an important point…

Laura: Zoos can make money for their conservation programmes through charging entrance fees.

Mike: Umm, yes I suppose so.

Key:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận