Chuyên đề 4. So sánh (Comparisons) – Chinh phục đề thi vào 10 môn Anh

Đang tải...

Chinh phục đề thi vào 10

Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh là tài liệu Tiếng Anh lớp 9 nâng cao được chia thành hai phần lớn:

+ Tổng hợp các bài test năng lực theo các chuyên đề trọng tâm

+ Luyện đề (có hướng dẫn chi tiết và đề tự luyện)

được chọn lọc giúp các thầy cô cũng như các vị phụ huynh, các em học sinh lớp 9 ôn tập và tăng tốc trong giai đoạn chuyển cấp. Cùng hoc360.net chuẩn bị thật tốt kiến thức và kỹ năng để “chinh phục” xuất sắc các kỳ thi quan trọng sắp tới!

CHUYÊN ĐỀ 4. SO SÁNH (COMPARISONS)

A. BÀI TEST ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1. She speaks English as …………….. as her friend does.

A.good                     

B. well                 

C.better               

D. the best

Question 2. It’s …………….. to go by bus than by car.

A. cheaper

B. cheapest          

C. more cheap     

D. more cheaper

Question 3. The test is not …………….. difficult …………….. it was last year.

A. as / as                                                

B. so / as

C.more / as                                           

D. A and B are correct

Question 4. He works more …………….. than she does.

A.slow                     

B. slowly             

C. slowest           

D. most slowly

Question 5. This hotel must be …………….. in this city.

A.  expensive

B. more expensive

C.the most expensive                           

D. the more expensive

Question 6. This river is …………….. than that river.

A.narrow                 

B.narrowest        

C.narrower          

D. mostnarrow

Question 7. Did you know your English teacher and your mother are the same ……………..?

A.age                        

B.oldness            

C.old                   

D.older

Question 8. This hotel was …………….. that one we had stayed at before.

A. more expensive than

B. more expensive as

C.most expensive than                         

D. better expensive than

Question 9. Today is the …………….. day of the month.

A.hot                        

B.hotter               

C.hottest             

D. hottest than

Question 10. Her illness is …………….. than we thought at first.

A. bad

B.worst               

C.badly               

D. worse

II.Fill in the correct form of the adjectives in brackets (comparative or superlative).

Question 11. This chair is _______________ than the old one. (comfortable)

Question 12. Trains are _______________ than planes. (slow)

Question 13. I bought the _______________ car I could afford. (expensive)

Question 14. In this classroom there are _______________ girls than boys.(many)

Question 15. Ann is the _______________ child in the family.(young)

Question 16. That TV set is the _______________ of all. (cheap)

Question 17. This place is _______________ than that one. (safe)

Question 18. Lisa is _______________ than Kate.(pretty)

Question 19. This is the _______________ film I have ever seen. (exciting)

Question 20. Tom is _______________ than Peter. (talented)

III.Complete the sentences with the correct comparativeform of the words from the box.

Question 21. In Canada, January is ___________________ than February.

Question 22.I think that good health is ___________________ than money.

Question 23. I can’t carry my suitcase. It’s ___________________ than yours.

Question 24. A car is ___________________ than a bike.

Question 25. You look _________________ than the last time I saw you. Have you lost weight?

Question 26. I couldn’t get a seat in the restaurant. It was ___________________ than usual.

Question 27.Mountains are ___________________ than hills.

Question 28. He got good marks in the exam. The exam was ___________________ than he had expected.

Question 29. I think you should go to the doctor. Your cold is ___________________ than it was a few days ago.

Question 30. I don’t understand this lesson. It is ___________________ than I think.

B. ANSWER KEY

Question 1.

     Vì phía trước là động từ thường speaks nên từ cần điền vào là trạng từ.

     – So sánh bằng: as + adv + as.

     “Cô ấy nói Tiếng Anh tốt như bạn cô ấy.”

     => Đáp án B

Question 2.

     So sánh hơn: short adj + er + than

     Hình thức so sánh hơn của cheapcheaper.

     “Đi xe buýt thì rẻ hơn đi ô tô.”

     => Đáp án A

Question 3.

     So sánh bằng: not + so/as +adj + as (trong câu phủ định có thể dùng so thay cho as)

     “Bài kiểm tra không khó bằng năm ngoái”

     => Đáp án D

Question 4.

     So sánh hơn: more + long adv + than.

     “Anh ấy làm việc chậm hơn cô ấy”.

     => Đáp án B

Question 5.

     So sánh nhất: the most + long adj

     “Khách sạn này chắc là đắt nhất trong thành phố này.”

     => Đáp án C

Question 6.

     So sánh hơn: short adj + er + than.

     Một số tính từ hai âm tiết tận cùng là ow khi chuyển sang hình thức so sánh hơn, ta thêm đuôi er.

     “Con sông này hẹp hơn con sông kia.”

     => Đáp án C

Question 7.

     Cấu trúc: the same + N.

     “Bạn có biết cô giáo Tiếng Anh và mẹ bạn bằng tuổi không?”

     => Đáp án A

Question 8.

     So sánh hơn: more long adj + than.

     “Khách sạn này đắt hơn khách sạn mà trước đây chúng ta đã ở.”

     => Đáp án A

Question 9.

     So sánh nhất: the short adj + est

     Tính từ hot tận cùng là phụ âm t mà trước nó là một nguyên âm o nên ta gấp đôi phụ âm t rồi thêm est.

     “Hôm nay là ngày nóng nhất trong tháng.”

     => Đáp án C

Question 10.

     So sánh hơn – hơn nhất dạng đặc biệt của một số tính từ: little – less – least, many – more -most, bad – worse – worst,…

     “Bệnh cô ấy tệ hơn ban đầu chúng tôi nghĩ.”

     => Đáp án D

Question 11. more comfortable

     “Cái ghế này thoải mái hơn cái cũ kia.”

Question 12. slower

     “Tàu hỏa chậm hơn máy bay.”

Question 13.most expensive

     “Tôi đã mua chiếc xe ô tô đắt nhất trong khả năng của mình.”

Question 14.more

     So sánh hơn với danh từ: more + N + than.

     “Ở phòng học này, có nhiều nữ hơn nam.”

Question 15.youngest

     “Ann là đứa bé nhỏ nhất trong nhà.”

Question 16.cheapest

     “Cái vô tuyến truyền hình kia rẻ nhất trong tất cả.”

Question 17.safer

     “Nơi này an toàn hơn nơi đó.”

Question 18.prettier

     Một số tính từ tận cùng là y thì hình thức so sánh hơn của chúng là biến y thành i rồi thêm er.

     “Lisa dễ thương hơn Kate.”

Question 19.most exciting

     “Đây là bộ phim hấp dẫn nhất tôi từng xem.”

Question 20.more talented

     “Tom tài giỏi hơn Peter.”

Question 21.colder

     “Ở Canada, tháng 1 lạnh hơn tháng 2.”

Question 22.more important

     “Tôi nghĩ rằng sức khỏe tốt quan trọng hơn tiền bạc.”

Question 23.heavier

     “Tôi không thể mang được va li của mình. Nó nặng hơn va li của bạn.”

Question 24.more expensive

     “Ô tô đắt hơn xe đạp.”

Question 25.thinner

     “Bạn trông có vẻ gầy hơn lần trước tôi gặp bạn. Bạn đã giảm cân à?”

Question 26.more crowded

     “Tôi không có chỗ ngồi ở nhà hàng. Nó đông hơn thường lệ.”

Question 27.higher

     “Núi cao hơn đồi.”

Question 28. easier

     “Anh ấy đã đạt điểm tốt ở kì thi. Kì thi dễ hơn mong đợi.”

Question 29.worse

     “Tôi nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ. Bệnh cảm của bạn tệ hơn mấy ngày trước rồi.”

Question 30.more difficult

     “Tôi không hiểu bài học này. Nó khó hơn tôi nghĩ.”

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ

I. Các dạng so sánh với tính từ/ trạng từ

1.So sánh ngang bằng

Chuyên đề 4

     ❖ Note:

  • Trong câu phủ định, as1 có thể thay thế bằng so (informal).

E.g:   She is not as/so intelligent as her brother.

     He runs as fast as his friend.

2. So sánh hơn kém

Chuyên đề 4

E.g:   He is shorter than his brother.

     He speaks English more fluently than I do.

     She visits her grandparents less frequently than he does.

3. So sánh hơn nhất

Chuyên đề 4

Tom is the tallest boy in the class.

She is the most careful of the three sisters.

She works the hardest of all the students.

II. Các dạng so sánh với danh từ

1.So sánh ngang bằng

Chuyên đề 4

E.g:   I eat as much chocolate as my sister.

     He earns as much money as his brother.

2.So sánh hơn kém

Chuyên đề 4

(fewer + N đếm được số nhiều; less + N không đếm được)

E.g:   He has more time to do the test than his friend.

     Lan drinks less milk than her sister.

3.So sánh hơn nhất

Chuyên đề 4

E.g:   There are the fewest days in February.

>> Tải về file pdf  TẠĐÂY

=> Xem thêm: Chuyên đề 5. Mệnh đề quan hệ (RELATIVE CLAUSES) – Chinh phục đề thi vào 10 môn Anh tại đây. 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận