Nâng cao và bồi dưỡng Toán 4
Chuyên đề 2
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
234576 + 578957 + 47958 |
41235 + 24756 – 37968 |
324586 – 178395 + 24605 |
254782 – 34569 – 45796 |
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 967364 + ( 20625 + 72438) |
420785 + ( 420625 – 72438) |
b. ( 47028 + 36720) + 43256 |
( 35290 + 47658) – 57302 |
c. ( 72058 – 45359) + 26705 |
( 60320 – 32578) – 17020 |
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
25178 + 2357 x 36 |
42567 + 12328 : 24 |
100532 – 374 x 38 |
2345 x 27 + 45679 |
12348 : 36 + 2435 |
134415 – 134415 : 45 |
235 x 148 – 148 |
115938 : 57 – 57 |
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
324 x 49 : 98 |
4674 : 82 x 19 |
156 + 6794 : 79 |
7055 : 83 + 124 |
784 x 23 : 46 |
1005 – 38892 : 42 |
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
427 x 234 – 325 x 168 |
16616 : 67 x 8815 : 43 |
67032 : 72 + 258 x 37 |
324 x 127 : 36 + 873 |
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
213933 – 213933 : 87 x 68 |
15275 : 47 x 204 – 204 |
13623 -13623 : 57 – 57 |
93784 : 76 – 76 x 14 |
Bài 5*: Tính giá trị biểu thức:
48048 – 48048 : 24 – 24 x 57 |
10000 – ( 93120 : 24 – 24 x 57 ) |
100798 – 9894 : 34 x 23 – 23 |
425 x 103 – ( 1274 : 14 – 14 ) |
( 31 850 – 730 x 25 ) : 68 – 68 |
936 x 750 – 750 : 15 – 15 |
Bài 5*: Tính giá trị biểu thức:
17464 – 17464 : 74 – 74 x 158 |
32047 – 17835 : 87 x 98 – 98 |
( 34044 – 324 x 67) : 48 – 48 |
167960 – (167960 : 68 – 68 x 34 ) |
Bài 6: Cho biểu thức P = m + 527 x n
Tính P khi m = 473, n = 138.
Bài 7: Cho biểu thức P = 4752 : ( x – 28 )
Tính P khi x = 52.
Tìm x để P = 48.
Bài 8*: Cho biểu thức P = 1496 : ( 213 – x ) + 237
Tính P khi x = 145.
Tìm x để P = 373.
– Cho biểu thức B = 97 x ( x + 396 ) + 206
Tính B khi x = 57.
Tìm x để B = 40849.
Bài 9*: Hãy so sánh A và B biết :
a. A = 1a26 + 4b4 + 57c |
B = ab9 + 199c |
b. A = a45 + 3b5 |
B = abc + 570 – 15c |
c. A = abc + pq + 452 |
B = 4bc + 5q + ap3 |
Bài 10*: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:
a. 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42
b. mm + pp + xx + yy
c. 1212 + 2121 + 4242 + 2424
Bài 11*: Cho biểu thức: A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là: (chú ý trình bày các bước thực hiện).
a, 47
b, Số bé nhất có thể.
c, Số lớn nhất có thể.
Bài 12* : Cho dãy số : 3 3 3 3 3 (5 5 5 5 5) . Hãy điền thêm các dấu phép tính và dấu ngoặc vào dãy số để có kết quả là :
a. 1 |
b. 2 |
c. 3 |
d. 4 |
Xem đầy đủ và tải về file word TẠI ĐÂY
=> Xem thêm:
Chuyên đề 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất – Bồi dưỡng Toán 4 tại đây.
Comments mới nhất