Các quy tắc tính Đạo hàm – Sách bài tập đại số và giải tích 11

Đang tải...

Các quy tắc tính Đạo hàm 

BÀI TẬP 

Tìm đạo hàm của các hàm số sau ( 5.12 – 5.17 )

5.12 y = – 9x^3 + 0,2 x^2 – 0,14x + 5 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.13 

Các quy tắc tính Đạo hàm

>>Xem đáp án tại đây. 

5.14 y = ( 9 – 2x) ( 2 x^3   – 9 x^2 + 1) 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.15. 

Các quy tắc tính Đạo hàm

>>Xem đáp án tại đây. 

5.16 y = (x^2 + 1) {(x^3 + 1)}^2   {(x^4 + 1)}^3  

>>Xem đáp án tại đây. 

5.17 

Các quy tắc tính Đạo hàm

(a, b, c là các hằng số) 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.18 Rút gọn và tìm f'(x) 

Các quy tắc tính Đạo hàm

>>Xem đáp án tại đây. 

5.19 Cho f(x) = 2x^3 + x – \sqrt {2}   , g(x) = 3x^2 + x + \sqrt {2}  

Giải bất phương trình : f'(x) > g'(x) 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.20 Cho f(x) = 2x^3 x^2   + \sqrt {3}   , g(x) = x^3 + x^2 /2 –  \sqrt {3}  

Giải bất phương trình : f'(x) > g'(x) 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.21 Cho hàm số f(x) = x – 2 \sqrt { x^2  + 12} . Giải bất phương trình : f'(x) ≤ 0. 

( Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2010)

>>Xem đáp án tại đây. 

5. 22 Giải các bất phương trình :  

a) f”(x) > 0 với : 

Các quy tắc tính Đạo hàm

b) g’ (x) ≤ 0 với

 Các quy tắc tính Đạo hàm

>>Xem đáp án tại đây. 

5.23 Xác định m để phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x ∈ R. 

a) f'(x) > 0 với f(x) = m / 3 . x^3 – 3 x^ 2 + mx – 5

b) g'(x) < 0 với g(x) = m / 3 . x^3 – m/2 . x^ 2 +( m + 1) x – 15

>>Xem đáp án tại đây. 

5.24 . Cho f(x) = 2/x , g(x) = x^2 / 2 – x^3 /3 . Giải bất phương trình f'(x) ≤ g'(x) 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.25 Tính g'(1) , biết rằng g(x) = 1/x + 1/ \sqrt {x} + x^2  

>>Xem đáp án tại đây. 

5.26 Tính φ'(20 biết rằng φ(x) = [( x -2)( 8-x)] / x^2  

>>Xem đáp án tại đây. 

5.27 Chứng minh rằng nếu S(r) là diện tích hình tròn bán kính r thì S'(r) làchu vi đường tròn đó.

>>Xem đáp án tại đây. 

5.28 Chứng minh rằng nếu V(R) là thể tích hình cầu bán kính R thì V'(R) là diện tích mặt cầu đó.

>>Xem đáp án tại đây. 

5.29 Giả sử V là thể tích hình trụ tròn xoay với chiều cao và bán kính đáy r. Chứng minh rằng với r là hằng số thì đạo hàm V'(h) bằng diện tích đáy hình trụ và với h là hằng số thì đạo hàm V'(r) bằng diện tích xung quanh của hình trụ.

>>Xem đáp án tại đây. 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 

5.30 Tính y’ biết y = x^5 – 4x^3 – x^2 + x/2

A. y’ = 5 x^4 – 12x^2 – 2x + 1/2 

B. y’ = 5x^4 – 10 x^2 + 1/2 

C. y’ = 5 x^4 – 2x 

D. y’ = 5x^4 + 12 x^4 – 2x – 1/2 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.31 Cho y = – 6 \sqrt {x} + 3/x . Tìm y’ 

A. y’ = 3/ \sqrt {x}

B. y’ = – 3/ \sqrt {x} – 3 / x^2  

C. y’ = 3 / \sqrt {3} – 5

D. y’ = – 3 / \sqrt {x} + 3/x 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.32 Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2x – 3 ) / ( x + 4) 

Các quy tắc tính Đạo hàm

>>Xem đáp án tại đây. 

5.33 Cho hàm số y = x . \sqrt {1 + x^2 } . Tìm y’ : 

Các quy tắc tính Đạo hàm

>>Xem đáp án tại đây. 

5.34 Cho f(x) = 5 – 3x – x^2 . Tính f'(0) , f'( -2) 

A. -3;0

B. -2;1 

C. -3;1

D. 3;2 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.35 Cho hàm số : y = \sqrt {x^3 - 2x^2  + 1} . Tìm y’ 

Các quy tắc tính Đạo hàm

>>Xem đáp án tại đây. 

5.36. Cho f(x) = x^5 % + latex x^3 $ – 2x -3. Tính f'(1), f'(0)

A. 6;2

B. 6 ; -2

C. 6;6 

D. -2;6

>>Xem đáp án tại đây. 

5.37 Giải bất phương trình φ'(x) < 0 với : 

Các quy tắc tính Đạo hàm

A. ( –  ∞ ; ( 1 – \sqrt {5} ) /2 ) ∪ (  ( 1 + \sqrt {5} ) /2 ; + ∞ ) 

B. ( – ∞ ; – \sqrt {3}

C. ( – ∞ ; – 1 ) ∪ ( 1 ; + ∞)

D. R

>>Xem đáp án tại đây. 

5.38 Tính f'(1) biết rằng f(x) = 1/x + 2/ x^2 + 3/ x^3  

A. 6 

B. 10 

C. 9 

D. – 14

>>Xem đáp án tại đây. 

5.39 Tính h'(0) , biết rằng h(x) = x / \sqrt { 4 - x^2 }  

A. 2

B. -1

C. 1/2

D. 4 

>>Xem đáp án tại đây. 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận