Các phép tính trong phạm vi 100 – phần 5 – Toán nâng cao lớp 2

Đang tải...

Các phép tính trong phạm vi 100 – toán 2

Bài 81. An có 15 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng. Hỏi An có bao nhiêu bóng vàng và bao nhiêu bóng đỏ, biết số bóng xanh là
4 quả, bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 82. Vừa gà, vừa chó đếm được 10 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 83. Vừa gà, vừa thỏ đếm được 14 cái chân. Biết số thỏ nhiều hơn số gà. Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu thỏ?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 84. Em muốn rót 10 lít dầu sang các can 3 lít và can 2 lít. Hỏi có thể rót đầy được bao nhiêu can 2 lít và bao nhiêu can 3 lít?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 85. Long có nhiều hơn Hảo 20 viên bi. Nếu Long được Mai cho thêm 5 viên bi và Xuân cho Long thêm 3 viên bi nữa thì Long có nhiều hơn Hảo bao nhiêu viên bi?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 86. Thùng thứ nhất đựng 32 lít nước, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít nước. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 87. Mẹ hơn Lan 25 tuổi, bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu, biết rằng tuổi bố là 46?

>>Xem thêm đáp án tại đây.
Bài 88. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được 18.

>>Xem thêm đáp án tại đây.
Bài 89. Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi. Lúc này trong túi hai bạn đều có số bi bằng nhau và bằng 13 viên. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi, An có bao nhiêu viên bi?

>>Xem thêm đáp án tại đây.
Bài 90. Ngăn trên có 47 quyển sách, ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên 16 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?

>>Xem thêm đáp án tại đây.
Bài 91. Việt cân nặng 24kg. Việt nhẹ hơn Nam 4kg. Hỏi:
a) Nam cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 92. Hồng và Lan mỗi bạn có một số nhãn vở. Nếu Hồng cho Lan 5 nhãn vở thì số nhãn vờ của mỗi bạn đều có 19 chiếc. Hỏi:
a) Lúc đầu Hồng có bao nhiêu nhãn vở?
b) Lúc đầu Lan có bao nhiêu nhãn vở?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 93. Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 94. Can nhỏ đựng 25 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can nhỏ
8 lít nước mắm. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước mắm?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 95. Mẹ mua 24kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 15kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 96. Lan có 23 quyền vở, Tú có nhiều hơn Lan 15 quyền vở. Hỏi Tú có bao nhiêu quyền vở?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 97. Bắc có 38 viên bi. Bắc có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 98. Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 99. Đàn gà nhà Lan có 29 con gà mái và 37 con gà trống. Sau khi bán một số con gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi nhà Lan đã bán tất cả bao nhiêu con gà?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 100. Giá tiền một chiếc bút chì là 7 nghìn đồng, giá tiền một chiếc bút bi nhiều hơn giá tiền một chiếc bút chì 2 nghìn đồng. Tính giá tiền một chiếc bút bi.

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 101. Có 54 que tính, lấy bớt đi 18 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 102. Một đội trồng rừng có 27 nữ và 18 nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu người?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 103. Mảnh vải xanh dài 34dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 15dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề-xi-mét?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 104. Tìm x, biết:
a) x + 7 = 24
b) 15 – x = 10
c) 32 – x = 14
d) 42 – x = 5
e) x – 14 = 18

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 105. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:
a) 47 và 7
b) 57 và 8
c) 47 và 25

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 106. Đặt tính rồi tính:
a) 17 + 24
b) 37 + 36
c) 47 + 27
d) 77 + 3
e) 28+17

g) 39 + 7

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 107. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 74 và 47
b) 64 và 28

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 108. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 34 và 17
b) 94 và 49
c) 93 và 75
d) 54 và 26
e) 72 và 34

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 109. Điền số thích hợp vào ô trống:

 

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Xem thêm Các phép tính trong phạm vi 100 – phần 6 – Toán nâng cao lớp 2 tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận