Biểu thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức phần 1 – toán nâng cao lớp 3

Đang tải...

Thực hiện biểu thức trong phép tính toán lớp 3

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC

Tính giá trị của biểu thức:

Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính: cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính: nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Nếu trong biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước,  rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.

Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.

B. BÀI TẬP.

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:

  1.  6 × 4 + 160
  2.  40 : 8 – 4
  3.  20 : 4 + 1
  4.  54 : 6 – 6

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

  1. 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 +   38 + 40
  2. 1 + 3 + 5 + 7+……+ 35 + 37 + 39

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:

  1. 2004 – ( 5 + 5+ … +5)

Có 100 số 5 trong ngoặc đơn.

  1. 1850 – ( 4 + 4+ … +4)

Có 50 số 4 trong ngoặc đơn.

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

  1. 16 × 8 + 16 × 2
  2. 16 × 7 + 14 × 2
  3. 8 × 12-16

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

  1. 100 + 100 : 4 – 50 : 2
  2. (6 × 8 – 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)

Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

  1. 9 – 8 + 7- 6 + 5- 4 + 3- 2 + 1 – 0
  2. 815 – 23 – 77 + 185

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

  1. 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
  2. 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89

Bài 8. Tìm x, biết:

  1. ( x + 8) × 5 = 500
  2. ( x – 4) : 7 = 70

Bài 9. Tìm x, biết:

  1. ( x + 7) : 5 = 25
  2. (3 + ac) : 6 = 18

Bài 10. Tìm x, biết:

  1. x : 5 = 27 × 5
  2. x × 7 = 36 × 7
  3. x × 132 = 312 × (5 – 3 – 2 ) 

Xem thêm Biểu thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức phần 2 – toán nâng cao lớp 3 tại đây.

Lời giải

 

Bài 1.

a) 6 x 4 + 160

= 24 + 160

= 184

b) 40 : 8 – 4

= 5-4 = 1

c) 20 : 4 + 1

= 5 + 1 = 6

d) 54 : 6 – 6

= 9 – 6 = 3.

Bài 2.

a) 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40

= ( 2 + 40) + (4 + 38) + … + (20 + 22)

= 42 × 10 = 420.

 

b) 1 + 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39

= (1 + 39 ) + (3 + 37 ) + … + ( 19 + 21 )

= 40 × 10 = 400.

Bài 3.

a) 2004-(5 + 5 + 5 + … + 5)

Có 100 số 5 trong ngoặc tròn.

= 2004 – 5 × 100

= 2004 – 500

= 1504

b) 1850 = (4 + 4 + 4 + 4 + … + 4)

Có 50 số 4 trong ngoặc tròn.

Có 50 số 4 = 1850 – 4 × 50 = 1850 – 200 = 1650.

Bài 4.

a) 16 × 8 + 16 × 2

= 16 × (8 + 2)

= 16 × 10

= 160

b) 16 × 7 + 14 × 2

= 16 × 7 + 7 × 4

= 7 × (16 + 4)

= 7 × 20

= 140

c) 8 × 12 – 16

= 8 × 12 – 8 × 2

= 8 × (12 – 2)

= 8 × 10

= 80.

Bài 5.

a) 100 + 100 : 4 – 50 : 2

= 100 + 25 – 25

= 100

b) (6 × 8 – 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)

= ( 48 – 48 ) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 )

= 0 : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)

= 0.

c) 9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0

= (9 – 8 ) + ( 7 – 6 ) + ( 5 – 4 ) + ( 3 – 2 ) + (1 – 0 )

= 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5

d) 815 – 23 – 77 + 185

= 815 + 185 – ( 23 +  77 )

= 1000 – 100

= 900.

Bài 7.

a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

= (38 + 62 ) + ( 46 + 54 ) + ( 58 + 42 ) + 50

= 100 + 100 + 100 + 50

= 350

b) 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89

= (11 + 89 ) + ( 137 + 63 ) + ( 72 + 128 )

= 100 + 200 + 200

= 500.

Bài 8.

  1. x = 92
  2. x = 494.

Bài 9.

  1. x = 118
  2. x = 105

Bài 10.

 

a) x : 5 = 27 × 5

x = 27 × 5 × 5

x = 675

b) x × 7 = 36 × 7

x = 36

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận