Bài toán Các số trong phạm vi 100 – Phần 3 – Toán nâng cao lớp 1

Đang tải...

Phần 3 Các số trong phạm vi 100

Bài 41. Điền số thích hợp vào ô trống

Bài 41 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 42. Thực hiện phép tính

Bài 42 Các số trong phạm vi 100 Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 43. Viết số gồm:

3 chục và 7 đơn vị: ……….

2 chục và 15 đơn vị: ……….

1 chục và 2 chục và 7 đơn vị: ……….

2 chục và 4 chục và 19 đơn vị: ……….

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 44. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 44 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 45. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 45 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 46. Thực hiện phép tính:

14 + 5 + 1 = ……….. 42 cm + 17 cm = ………
18 – 5 – 4 = …………. 12 + 4 = ………………….
15 – 6 = ……………… 60 cm – 40 cm = ……..
12 + 3 + 4 = ………. 15 – 4 + 3 = …………….
40 + 42 = …………. 50 + 24 = ………………
30 cm + 23 cm = ….. 60 cm – 30 cm = ……..

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 47. Thực hiện phép tính:

Bài 47 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 48. Thực hiện phép tính:

14 + 2 + 1 = ………… 12 cm + 7 cm = …………..
18 – 3 – 4 = …………. 60 cm – 30 cm = …………
13 – 4 + 5 = ………….. 60 – 20 + 40 = …………….
11 + 3 – 8 = ………….. 70 – 50 + 30 = ………………
30 cm + 40 cm = ………… 80 cm – 20 cm + 30 cm = ……….

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 49.

30 … 50

60…. 20

40 + 20 ……… 60

10 + 50 …….. 40 + 20 

15 + 4 …….. 20

17 + 1 ……… 18

19 – 7 ………. 15

90 – 20 ……… 60

50 + 20 ……….. 40 + 10 

19 – 3 …………. 15 

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 50.

Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 69, 38, 59, 91, 18. 

Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 49, 71, 28, 88, 52. 

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 51. Viết phép tính cộng hai số có hai chữ số có tổng là: 45; 63; 21; 46.

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 52. Điền dấu, số thích hợp vào chỗ chấm:

67 – 26 + … = 46 21 … 36 < 56 … 12
98 – … + 2 = 32 43 + 53 … 96 – 13
… + 74 + 15 = 89 45 + 21 + 23 … 93

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 53. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho khi cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông thì có kết quả giống nhau.

Bài 53 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 54. 

Bài 54 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 55. Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau:

Bài 55 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 56. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Bài 56 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 57. Cho các số: 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. Hãy tìm các cặp số sao cho tổng của chúng bằng 70. 

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 58. Điền số thích hợp ô trống:

Bài 58 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 59. Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sao cho khi cộng ba số theo hàng ngang, cột dọc và đường chéo đều cho kết quả là 6.

Bài 59 Các số trong phạm vi 100

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 60. Với ba số: 2; 3; 5, có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? Hãy viết các số đó.

Xem thêm đáp án tại đây. 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận