Phần 12 Các số trong phạm vi 100
Bài 221.
Tuổi em là bảy
Tuổi anh mười ba
Cộng với tuổi bà
Vừa bằng tám mươi chín
Hỏi bà bao nhiêu tuổi?
Bài 222. Điền các số tròn chục thích hợp vào ô trống:
Bài 223. Tính:
8cm – 2cm = …………. | 14cm + 3cm = …………. |
17 – 3 = …………. | 10 + 3 = …………. |
Bài 224. Nhà Lan có 5 con gà. Mẹ mua thêm 1 chục con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài 225. Lâm có số vở là số tròn chục liền sau 80. Hỏi Lâm có bao nhiêu quyển vở?
Bài 226. Viết các số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là số liền sau của chữ số hàng chục.
Bài 227. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính 97 – 20 là:
A. 59
B. 95
C. 77
2. Số liền trước của 98 là:
A. 97
B. 99
C. 96
3. Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 10
C. 11
4. Bà cho Hà 10 cái kẹo, khi đó Hà có 19 cái kẹo. Vậy lúc đầu Hà có:
A. 29 cái kẹo.
B. 9 cái kẹo.
C. 92 cái kẹo.
Bài 228. Tính:
97cm – 32cm + 20cm = …………….; | 60cm + 20cm – 40cm = …………….; |
57cm + 10cm – 30cm = ……………..; | 98cm – 30cm – 17cm = ………………; |
Bài 229. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
………. + 7 = 47 | 50 – ……… = 0 |
98 – ……….. = 12 | 34 + 42 = ………. |
Bài 230. Nhà Hà nuôi 6 chục con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Hà có bao nhiêu con vịt?
Bài 231. Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy các số sau:
a) 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
b) 76; 58; 1; 3; 79; 100; 15; 56; 43; 22.
Bài 232. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim | B. 20 con chim | C. 30 con chim |
Bài 233. Tính:
Bài 234. Bà định đi chợ mua 20 quả cam. Ông bảo cần mua thêm số cam bằng một nửa số cam bà định mua. Bố cũng muốn mua thêm số cam bằng số cam ông muốn mua cộng thêm 6 quả nữa. Hỏi tổng cộng bà phải mua tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 235. Sắp xếp các số 19; 1; 7; 32; 25; 5; 37:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 236.
a) Khoanh vào số lớn nhất: 10; 14; 48; 17; 58; 24; 69; 88.
b) Khoanh vào số nhỏ nhất: 77; 69; 12; 35; 18; 24; 19; 4; 29.
Bài 237.
15cm + 2cm … 7cm + 10cm
1 + 17 – 5 … 11 + 4 – 3
15cm – 3cm + 4cm … 7cm + 3cm
5 + 11 – 5 … 2 + 8 – 0
Bài 238. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bài 239. Mẹ mua cho em 1 chục cái bút, bà mua thêm cho em 2 chục cái bút nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái bút?
Bài 240.
a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
– 96; 95; 94; …… ; ………..
– 30; ……; 32; 33; ………..
b) Viết các số:
Bốn mươi lăm: ………………………..
Năm mươi hai: …………………………
c) Viết các số 32, 25, 90, 31, 65 theo thứ tự:
– Từ bé đến lớn: ………………………..
– Từ lớn đến bé: ………………………..
Comments mới nhất