Bài toán các số trong phạm vi 100 – phần 10 – Toán nâng cao lớp 1

Đang tải...

Phần 10 Các số trong phạm vi 100

Bài 181. Tuần vừa qua bạn Nga được 12 điểm 10 . Bạn Thảo có số điểm 10 nhiều hơn bạn Nga 2 điểm. Hỏi cả hai bạn được tất cả bao nhiêu điểm 10?

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 182. Một thanh gỗ sau khi cưa bớt đi 23 cm thì còn lại 65cm. Hỏi thanh gỗ trước khi cưa dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 183. Đoạn thẳng MN dài 8cm, đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 3cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng MN và PQ dài bao nhiêu xăng-ti-mét)

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 184. Lớp em có 14 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 1 em. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh?

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 185. Tìm x:

a) 1, 3, 5, x

b) 1, 2, 4, x

c) 1, 2, 3, 5, 8, x

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 186. Không tính kết quả, hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:

49 + 35 > 49 + …

58 – 27 > 58 – …

74 – 59 > 74 – …

65 – 27 > 65 – …

39 + 45 > 39 + …

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 187. Không tính kết quả, hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

79 + 14 … 79 + 13 … 79 – 27 … 79 – 28

65 – 47 … 64 – 46 … 79 – 27 … 79 – 26

54 + 26 … 54 + 27 … 81 – 58 …. 80 – 58

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 188. Tính:

79cm – 46cm +24cm = ……………..

59cm + 40cm – 78cm = ……………..

89cm + 10cm – 32cm = ……………..

87cm + 12cm – 91cm = ……………..

36cm + 12cm – 44cm = …………….

59cm – 46cm + 23cm = ……………..

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 189. Số 14 thay đổi thế nào nếu:

a) Xóa đi chữ số 1?

b) Xóa đi chữ số 4?

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 190. Cho các chữ số 3, 6, 9.

a) Hãy lập các số có hai chữ số từ các chữ số trên.

b) Trong đó số lớn nhất là số nào?

c) Số nhỏ nhất là số nào?

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 191. Cho các chữ số 5, 6, 7.

a) Hãy lập các số có hai chữ số từ các số trên.

b) Trong các số đó số nào là số lớn nhất?

c) Số nào là số nhỏ nhất?

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 192. Trong các số có hai chữ số

a) Số lớn nhất là: ………….

b) Số nhỏ nhất là: ………….

c) Các số tròn chục là: ………………………….

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 193. Hãy viết các số có hai chữ số và chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị.

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 194. Hãy viết các số có hai chữ số và chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị trừ đi 2.

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 195. Mẹ mua một số vở, biết rằng sau khi cho Lý 14 quyển vở thì mẹ còn 13 quyển vở. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quyển vở?

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 196. Viết các số có hai chữ số có chữ số hàng chục là 8 và lớn hơn 84. 

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 197. Từ các chữ số 7, 2, 6, hãy lập các số có hai chữ số và nhỏ hơn 67.

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 198. Hãy viết các số có hai chữ số biết rằng khi cộng hai chữ số đó ta được kết quả bằng 10.

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 199. Viết các số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 9.

Xem thêm đáp án tại đây. 

Bài 200. Cho ba số 4, 7, 9. Hãy lập các số có hai chữ số từ các số đã cho.

Xem thêm đáp án tại đây. 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận