Phần 1 Các số trong phạm vi 100
Bài 1. Điền vào dãy số sau sao cho thích hợp:
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được dãy 5 số tự nhiên liên tiếp:
a) 21,……………; | b) 23,………………; | c) 25,……………….; |
d) 27,……………; | đ) 29,………………; | e) 51,……………….; |
g) 56,……………; | h) 60,……………..; | i) 61,………………..; |
Bài 3. Viết các số:
Hai mươi ba:……………………; | Mười chín:………………….; |
Hai mươi mốt:………………..; | Bảy mươi tư:………………..; |
Ba mươi:………………………….; | Ba mươi mốt:……………..; |
Bốn mươi ba:………………….; | Hai mươi bảy:………………; |
Bài 4. Đọc số:
98: ……………………..; | 76:…………………………; |
65:………………………; | 29:…………………………; |
46:………………………; | 31:…………………………; |
54:………………………; | 62:…………………………; |
93:………………………; | 81:…………………………; |
37:………………………; | 59:………………………..; |
Bài 5. Thực hiện phép tính:
40 + 30 = …………………….. | 30 cm + 50 cm = ………………….. |
90 – 40 = …………………….. | 70 cm – 20 cm = ………………….. |
Bài 6. Thực hiện phép tính:
Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 8. Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần theo cả hàng ngang và hàng dọc:
Bài 9. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 59 là số liền trước của số…………
Số 14 là số liền sau của số……………
Số 79 là số liền trước của số…………
Số 99 là số liền trước của số ………..
Bài 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
17 là số liền trước của số ……..
Số bé nhất có hai chữ số là số ……
81 là số liền sau của số ………
Từ 5 đến 15 có tất cả …….. số
Ba chục que tính là ……… que tính.
Bài 13.
Bài 14.
Bài 15. Hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 16. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 17. Thực hiện phép tính:
73 – 21 + 3 = …………. | 45 – 34 + 76 = …………… |
60 – 20 + 59 = ……….. | 66 – 52 – 1 = ………………. |
36 + 51 – 46 = ………… | 75 – 51 + 63 = ……………. |
Bài 18. Thực hiện phép tính:
69 – 54 + 3 = ………….. | 38 – 32 + 43 = ……………. |
90 – 50 + 17 = ………… | 88 – 54 – 4 = ………………. |
26 + 53 – 32 = ……….. | 96 – 85 + 43 = ……………. |
Bài 19. Điền dấu, số thích hợp vào chỗ chấm:
87 – 56 + … = 46 | 38 … 24 = 19 … 5 |
58 – … + 4 = 44 | 13 + 54 … 96 – 30 |
… + 12 + 30 = 64 | 40 + 26 + 20 … 78 |
39 … 38 … 90 … 61 = 30 |
Bài 20. Điền dấu, số thích hợp vào chỗ chấm:
67 – 26 + … = 46 | 21 … 36 < 56 … 12 |
98 – … + 2 = 32 | 43 + 53 … 96 – 13 |
… + 74 + 15 = 89 | 45 + 21 + 23 … 93 |
Comments mới nhất