Phần 5 Các số trong phạm vi 10
Bài 81. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 – 2 + 3 = 2 + … | 3 – 2 + … > 4 – 1 | 7 – 3 < 5 + … |
4 – 3 + 2 < 4 + … | 3 – 2 > … + 0 | 6 + … > 4 – … |
Bài 82. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 5 thì kết quả bằng 0.
Bài 83. Hải có 6 viên bi, gồm 3 loại: xanh, trắng, đỏ. Số bi xanh ít nhất, số bi đỏ nhiều nhất. Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi mỗi loại?
Bài 84. Cho các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Tìm nhóm hai số có tổng bằng 8.
Bài 85. Trên xe lúc đầu có 10 hành khách, đến bến xe chỉ còn 3 hành khách. Hỏi có bao nhiều hành khách xuống xe giữa đường?
Bài 86.
Hình bên dưới có:
Bao nhiêu hình vuông?
Bao nhiêu hình tròn?
Bài 87. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình tam giác ? Bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 88. Hình vẽ bên dưới có:
Bao nhiêu hình tam giác?
Bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 89. Hình vẽ bên dưới có:
Bao nhiêu hình tam giác ?
Bao nhiêu đoạn thẳng ?
Bài 90. Hình vẽ bên dưới có:
Bao nhiêu hình tam giác?
Bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 91. Cho các điểm như ở hình dưới. Hãy vẽ thành hình có 13 hình tam giác.
Bài 92. Từ 1 hình vuông và 2 hình tam giác như sau:
Hãy vẽ cách ghép thành các hình dưới đây:
Bài 93. Dùng que tính và hình tròn xếp thành các hình sau:
Bài 94. Tô màu vào mũi tên dài nhất trong các mũi tên sau:
Bài 95. Tính:
9 – 2 + 1 = | 7 + 3 – 8 = | 9 – 5 + 2 = | 5 + 5 – 2 = |
10 – 2 + 1 = | 7 + 3 – 5 = | 6 + 1 + 3 = | 9 – 5 + 1 = |
Bài 96. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 + … < 2 + 3 | 2 + … < … + 3 | 3 + … < … + 5 |
4 – … > … + 2 | 9 – … = 5 + … | … – 2 > 5 + … |
Bài 97. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 98.
5 + 4 … 3 + 4 + 0 | 3 + 5 + 2 … 6 + 3 |
8 – 5 … 5 – 4 + 3 | 4 + 6 – 1 … 4 + 5 |
Bài 99.
Bài 100. Nối ô trống với các số thích hợp:
Comments mới nhất