Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. …. – 6 = 7
b. 16 – …. = 8
c. 15 – ….. = 9
d. ….. – 8 = 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính biết số bị trừ, số trừ lần lượt là:
a. 32 và 18
b. 45 và 27
c. 84 và 39
d. 76 và 48
Bài 3: Tính:
a. 25 + 46 – 38
b. 82 – 34 – 29
c. 56 – 17 + 25
d. 43 – 24 – 15
Bài 4: Tính nhẩm:
a. 48 + 39
b. 87 – 38
Bài 5: Tính nhanh
a. 25 + 38 – 5 – 8
b. 26 – 12 + 42 – 16
Bài 6: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:
Bài 7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 85 – 37 …….. 76 – 29
b. 62 – 28 ……… 86 – 49
c. 73 – 25 ………94 – 46
Bài 8: Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 9: Điền dấu (+, – ) vào chỗ trống:
a. 12 …… 7 …… 6 = 11
b. 11 …… 5 …… 5 = 1
Bài 10: Số ?
Xem thêm Bài tập về phép trừ qua 10 – Phần 2 – Toán hay và khó lớp 2 tại đây.
Đáp án
Bài 1:
a. 13 – 6 = 7
b. 16 – 8 = 8
c. 15 – 6 = 9
d. 14 – 8 = 6
Bài 2:
Bài 3:
a. 25 + 46 – 38
= 71 – 38
= 33
b. 82 – 34 – 29
= 48 – 29
= 19
c. 56 – 17 + 25
= 39 + 25
= 64
d. 43 – 24 – 15
= 19 – 5
= 4
Bài 4:
Có thể nhẩm như sau:
a. 48 + 39
= 48 + 2 + 37
= 50 = 37
= 87
b. 87 – 38
= 87 – 7 – 31
= 80 – 31
= 80 – 30 -1
= 50 – 1
= 49
Hoặc
87 – 38
= 70 + 17 – 30 – 8
= 70 – 30 + 17 – 8
= 40 + 9
= 49
Bài 5:
a. 25 + 38 – 5 – 8
= 25 – 5 + 38 – 8
= 20 + 30
= 50
b. 26 – 12 + 42 – 16
= 26 – 16 + 42 – 12
= 10 + 30
= 40
Bài 6:
Bài 7:
a. 85 – 37 > 76 – 29
b. 62 – 28 < 86 – 49
c. 73 – 25 = 94 – 46
Bài 8:
Bài 9:
a. 12 – 7 + 6 = 11
b. 11 – 5 – 5 = 1
Bài 10:
Comments mới nhất