Bài tập về Nước – Sách bài tập môn Hóa học lớp 8 – hoc360.net

Đang tải...

Bài tập về nước

BÀI 36: NƯỚC

36.1 Cho các oxit: CaO ; {Al_2O_3}  ; {N_2O_5} , CuO ; {Na_2O}  ; BaO ; MgO ;  {P_2O_5} ; {Fe_3O_4}  ; {K_2O}  

Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng là

A. 3.

B. 4.                         

C. 5.        

D. 2.

>>Xem đáp án tại đây. 

36.2 Cho các oxit: {CO_2} ; {SO_2}  ; CO ; {P_2O_5}  ; {Na_2O_5}  ; NO ; {SO_3} ; BaO ; CaO.

Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là

A. 6.

B. 4.

C.  5.                        

D. 8.

>>Xem đáp án tại đây. 

36.3 Có ba chất gồm MgO, {N_2O_5} , {K_2O}  đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn. Để nhận biết các chất trên, ta dùng thuốc thử là

A. nước.

B. nước và phenolphtalein.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch {H_2SO_4}

>>Xem đáp án tại đây. 

36.4 Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước ? Nếu có hãy viết phương trình hoá họcc của phản ứng và gọi tên sản phẩm tạo thành : {SO_3} , {Na_2O} , {Al_2O_3} , CaO, {P_2O_5} , CuO, {CO_2} .

>>Xem đáp án tại đây. 

36.5 Cho nổ một hỗn hợp gồm 1 mol hiđro và 14 lít khí oxi (đktc).

a) Có bao nhiêu gam nước được tạo thành ?

b) Chất khí nào còn dư và dư bao nhiêu lít ?

>>Xem đáp án tại đây. 

36.6 Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước.

a) Viết phương trình hoá.học.

b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) thu được.

c) Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu giấy quỳ tím như thế nào ?

>>Xem đáp án tại đây. 

36.7 Dưới đây cho một số nguyên tố hoá học :

Natri, đồng, photpho, magie, nhôm, cacbon, lưu huỳnh.

a) Viết công thức các oxit của những nguyên tố trên theo hoá trị cao nhất của chúng.

b) Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa các oxit trên (nếu có) với nước.

c) Dung dịch nào sau phản ứng làm đổi màu giấy quỳ tím ?

>>Xem đáp án tại đây. 

36.8 Cho 210 kg vôi sống (CaO) tác dụng với nước,  em  hãy tính lượng {Ca(OH)}_2   thu được theo lí thuyết. Biết rằng vôi sống có 10% tạp chất không tác dụng với nước.

>>Xem đáp án tại đây. 

36.9 Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào.

a) K —–> {K_2O} —-> KOH ;

b) P —-> {P_2O_5}   —-> {H_3PO_4}  

Bài tập về nước

>>Xem đáp án tại đây. 

36.10*. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

{CaCO}_3   —> CaO —-> {Ca(OH)}_2  —-> {CaCO}_3 .

Viết các phương trình hoá học của phản ứng biểu diễn chuyển hoá trên.

>>Xem đáp án tại đây. 

36.11 Đốt cháy 10 {cm}^3   khí hiđro trong 10 {cm}^3  khí oxi. Biết các thể tích khí đo cùng ở 100°c và áp suất khí quyển. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng là

A. 5 {cm}^3   hiđro.

B. 10 {cm}^3 hiđro.

C. chỉ có 10 {cm}^3  hơi nước.

D. 5 {cm}^3 oxi.

>>Xem đáp án tại đây. 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận