Nhằm chuẩn bị thêm kiến thức giúp các em học sinh trước khi bước vào kỳ thi môn Toán lớp 6, Hoc360.net sưu tầm gửi tới các em học sinh tham khảo Bài tập Toán lớp 6 – Dạng bài tập rèn luyện khả năng tính toán. Chúc các em học tốt!
Bài tập Toán lớp 6
Dạng bài tập rèn luyện khả năng tính toán
Bài 1: Tính tổng:
1) 16+18+…+32+34
2) 99-97+95-93+91-89+…+7-5+3-1
3) 2+4+8+…+100
4) 60+61+62+63+…+89+90
5) 3+5+7+…+2003
6) 11+13+15+…+179+181
7) 25+30+35+…+195+200
8) 15+16+…+1001
9) 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10
10) 26+27+28+29+30+31+32+33
11) 12+14+…+1002
12) 3+8+13+…+68
13) 4+9+14+19+…+3034+3039
14) 365-363+361-359+…+4-2+3-1
15) 12+15+18+…+90
16) 8+12+16+20+…+100
17) 2013+2010+2007+…+9+6
18) 1+6+11+…+2016
19) 2+7+12+…+2072
20) 1+2+3+…+199+200
21) 1+3+5+..+199+201
22) 4+9+14+…+999+1004
23) 2000–1999+1998–1997+…+4–3+2–1
24) 1+5+9+13+…+125+129
25) 1+4+7+10+…+1204+1207
26) 2+4+6+…+300+302+304
27) 15+18+21+…+234+237
28) 110+120+130+…+180+190
29) 5100+5200+5300+…+5900
30) 8769+8771+…+8791
31) 2+7+12+…+1972
32) 1+4+11+14+…+2014
33) 15+25+35+…+115
34) 1+4+7+…+79
35) 24+25+26+…+124+125+126
36) 15+17+19+21+…+151+153+155
37) 1+2+3+…+999
38) 21+23+25+…+1001
39) 101+103+105+…+201
40) 74+76+…+2012
41) 101+103+105+…+201
42) 1+6+11+16+…+46+51
43) 2+5+11+…+47+65
44) 2+5+8+11+…+296
45) 7+11+15+19+…+283
46) 2+4+…+2004
47) 1+3+5+…+789
48) 2–4+6–8+10–12+14–…–104+106–108+110–124+126
49) 1+3+5+…+1995+1997+1999
50) 5+10+15+…+4985+4990+4995
51) 5+7+9+…+153+155
52) 26+28+30+…+124+126
53) 194–190+186-…–10+4–2
54) 2014–2012–2010–…–6–4–2
55) 101+103+105+…+995+997+999
56) 10+16+22+28+…+124+130+136
57) 9635–9634–9633–…–3–2–1
58) 20+21+22+23+24+25
59) 19+20+21+…+1001
60) 100–97+94–91+…+4–1
61) 399–397+395–393+…+3–1
62) 30+31+32+…+69+70
63) 45+48+51+…+102
64) 367+361+355+…+7+1
65) 100+99–98–97+96+95–94–93+…+4+3–2–1
66) 10+12+14+…+96+98
67) 939–936+933–930+…+39–36+33–30
68) 1+2+3+…+2985+2990+2995
69) 1+2+3+…+9985+9990+9995
70) 30+31+32+…+99+100
71) 30+32+34+…+98+100
72) 21+24+27+…+930
73) 41+43+45+…+1975
74) 18+20+22+…+2014
75) 367–361+355–…+7–1
76) 13+33+23+43+…+403+429
77) 100+103+106+…+343
78) 10+15+20+…+195+200
79) 5+10+15+20+…+995+1000
80) 0+2+4+…+998+1000
81) 0+2+4+…+496+498+500
82) 5+10+15+…+990+995
83) 0+2+4+…+1996+1998+2000
84) 100–99+98–97+…+4–3+2–1
85) 3+5+7+…+103+105
86) 12+16+20+24+…+108
87) 998+996+994+…+12+10+8
88) 5+6+7+…+2013+2014
89) 1000–950+900–850+…+350–300
90) 2+4+6+8+…+1976+1978
91) 4+8+12+…+400+404
92) 2+7+12+17+22+…+242+247
93) 1+4+7+…+94+97+100
94) 2+6+10+…+94+98+102′
95) 0+10+20+…+980+990+1000
96) 12+16+20+24+…+108
97) 1+2–3–4+5+6–7–8+9+…+994–995–996+997+998
98) 110+130+150+…+1290+1310
99) 176–172+168–164+…+16–12
100) 2–4+6–8+10–12+14–…–104+106–108+110–112+114
Bài 2: Viết bằng hai cách (nếu có):
1) Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 26 và lớn hơn 15.
2) Tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số, biết các số đó nhỏ hơn 526 và lớn hơn 273.
3) Tập hợp C các số tự nhiên không bé hơn 8 và không lớn hơn 9.
4) Tập hợp D các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 10.
5) Tập hợp E các số tự nhiên không bé hơn 10 và không vượt quá 15.
6) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 10.
7) Tập hợp G các số tự nhiên tròn chục, lớn hơn 32 và nhỏ hơn 142.
8) Tập hợp H các số chẵn, biết rằng các số đó chia hết cho 2.
9) Tập hợp I các số lẻ có ba chữ số, biết rằng các số đó chia hết cho 3 và 9 và không vượt quá 279.
10) Tập hợp J các số tự nhiên nhân cho 11, biết số đó chia hết cho 2;3;5;9 và nhỏ hơn 110.
11) Tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 99, biết các số đó là số lẻ.
12) Tập hợp các ước và bội của số 72.
13) Tập hợp các ước của 80 và bội của 16.
14) Tập hợp các ước của 100 có hai chữ số.
15) Tập hợp Ư(90), B(56).
16) Tập hợp Ư(38), B(80).
17) Tập hợp các ước và bội của số 120.
18) Tập hợp các ước của 600 có hai chữ số.
19) Tập hợp các ước và bội của 1200 có ba chữ số, với điều kiện không bé hơn 200 và không vượt quá 600.
20) Tập hợp M các chữ cái trong từ: “ĐỘC LẬP”.
21) Tập hợp T các chữ cái trong cụm từ: “THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH”.
Bài 3: Bạn Nam đánh số trang của một quyển sách, biết:
1) Từ 1 đến 130 cần bao nhiêu chữ số 9?
2) Từ 3 đến 125 cần bao nhiêu chữ số?
3) Từ 9 đến 126 cần bao nhiêu chữ số?
4) Từ 5 đến 125 cần bao nhiêu chữ số 5?
Bài 4: Để đánh số trang của một quyển sách, phải dùng hết:
1) 288 chữ số. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
2) 1089 chữ số. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
3) 123 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
4) 834 chữ số. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
Bài 5: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố?
1) 9637; 2369; 1089; 236; 210; 190; 48; 72; 60; 1942; 1654; 11; 450; 790; 786; 854; 37
2) 420; 725; 256; 1480; 5800; 1540; 852; 192; 20; 175; 15; 35; 745; 915; 927; 199; 359
3) 8844; 900; 1568; 2890; 97; 455; 200; 702; 306; 318; 6756; 324; 229320; 126; 6352
4) 3945; 630; 100000; 942; 2240; 880; 2453; 343; 8; 12; 15; 950; 67; 660; 2100; 3060
5) 735; 3575; 988; 3456; 10503; 100; 24; 10; 90; 1575; 2450; 2700; 24255; 62475; 247
6) 120; 127; 214; 275; 312; 386; 210; 280; 105; 135; 233; 239; 984; 1800; 1050; 3655
7) 459; 462; 575; 584; 616; 678; 24255; 62475; 62920; 670; 2300; 14456; 4756; 240; 8
8) 888; 12976; 496728; 1923; 8589; 10236; 585; 2048; 12448; 1580; 2660; 2136; 5502
9) 4446; 3926; 9933; 6651; 8888; 9999; 102050; 32789; 76053; 1280; 678; 300; 540; 5
Tải về tài liệu TẠI ĐÂY
Xem thêm: Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 6 – Mã đề 12021 tại đây
Comments mới nhất