Bài tập phần hình bình hành – Toán lớp 4

Đang tải...

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: 

148.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong hình tứ giác ABCD, cặp đoạn thẳng song song với nhau là :

A. AD và BC

B. AD và AB

C. AB và CD

D. AB và BC

149.

Đúng ghi Đ, sai ghi

Trong hình bình hành ABCD :

A. AB song song với CD …….

B. AB vuông góc với CD …….

C. AB = DC và AD = BC …….

D. AB = BC = CD = DAD…….

150.

Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình bình hành :

151.

Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình bình hành :

152.

Trong hình vẽ dưới đây, biết GD = DC = CE.

Chỉ ra các hình có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ABCD.

Chỉ ra hình có diện tích lớn gấp đôi diện tích của hình chữ nhật ABCD

XEM THÊM KI-LÔ-MÉT VUÔNG – TOÁN 4

153.

Viết tiếp vào ô trống :

154. 

Viết tiếp vào ô trống :

155.

Tính diện tích của hình bỉnh hành, biết :

a) Độ dài đáy là 5dm, chiều cao là 60cm ;

b) Độ dài đáy là 7cm, chiều cao là 3dm ;

c) Độ dài đáy là 8dm, chiều cao là 1m ;

d) Độ dài đáy là 62dm, chiều cao là 2m.

156. 

Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Tính chu vi hình bình hành, biết :

a) a = 35cm ; b = 12cm

b) a = 26dm ; b = 4dm

c) a = 1km 200m ; b = 750m

 d) a = 12dm ; b = 2m  

157.

Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 500m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao.

Tính diện tích của khu rừng đó.

158.

Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra

cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?

159.

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Diện tích của một hình bình hành là 600m2. Hình bình hành có :

a) Độ dài đáy là 300m, chiều cao là 300m ……..

b) Độ dài đáy là 10m, chiều cao là 60m ……..

c) Độ dài đáy là 60m, chiều cao là 60m ……..

d) Độ dài đáy là 20m, chiều cao là 30m ……..

ĐÁP ÁN:

148.

Khoanh vào câu a).

149.

a) Đ ; b) s ; c) Đ ; d) s.

150 và 151 : học sinh tự vẽ .

152.

a) Các hình có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ABCD là :

Hình bình hành ABDG ; Hình bình hành ABEC ; Hình tam giác AGC ; Hình tam giác BDE.

b) Hình có diện tích lớn gấp đôi diện tích của hình chữ nhật ABCD là : Hình tứ giác ABEG.

153.

Các số đo diện tích viết vào ô trống lần lượt là : 63cm2 ; 108cm2 ; 180cm2 ; 378cm2.

154.

155.

a) 94cm ; b) 60dm ;           c) 3900m ;         d) 64dm.

156.

HD : Độ dài đáy của hình bình hành là :

                       500 X 2 = 1000 (m)

Diện tích khu rừng là :

                   1000 X 500 = 500000 (m2)

157.

HD : Độ dài đáy của hình bình hành là :

                 500 X 2 = 1000 (m)

Diện tích khu rừng là :

           1000 X 500 = 500000 (m2)

158.

HD : Diện tích thửa ruộng là :

                         100 X 50 = 5000 (m2)

SỐ thóc thu hoạch được là :

                        50 X (5000 : 100) = 2500 (kg)

                                    2500kg = 25 tạ

159.

a) s ; b) Đ ; c) s ; d) Đ.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Comments are closed.