Bài tập ôn tập chương 1 toán lớp 10
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
1.41. Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề p : “A là một tập hợp con của B”.
a) Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.
b) Lập mệnh đề đảo của P.
c) Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới dạng một mệnh đề kéo theo.
1.42. Dùng kí hiệu ∀ và ∃ để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của các mệnh đề đó.
a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.
b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1.
c) Có một số thực bằng số đối của nó.
1.43. Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ A và x ∉ B. Xét xem trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
a)
b)
c)
d)
1.44. Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau :
a)
b) (
c)
d)
1.45. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a) (-∞; 3] ∩ (-2; +∞) b) (-15; 7) ∪ (-2; 14);
c) (0; 12) \ [5; +∞) d) R \ (-1; 1)
1.46. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a) R \ ((0 ; 1) U (2 ; 3)) b) R \ ((3 ; 5) ∩ (4 ; 6)) ;
c) (-2 ; 7) \ [1 ; 3] ; . d) ((-1 ; 2) U (3 ; 5)) \ (1 ; 4).
1.47. Xác định các tập hợp sau :
a) (-3; 5] ∩ Z b) (1; 2) ∩ Z
c) (1; 2] ∩ Z d) [-3; 5] ∩ N
Bài tập trắc nghiệm
1.48. Cho x ∈ R và các mệnh đề P : x < 1, Q : < 1. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau ?
A. P là điều kiện đủ của Q
B. P là điều kiện cần của Q
C. P là điều kiện cần và đủ của Q
D. Q là điều kiện cần của P
1.49. Giả sử A, B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau ?
A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A
c. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
1.50. Cho ba tập hợp A, B, C biết A ∩ B ∩ C = 0. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau ?
A. A ∩ B ⊂ C B. A ∩ C ⊂ B
c. B ∩ C ⊂ A D. A ∩ B ∩ C ⊂ A
⇒ Đáp án: D
1.51. Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. (a; b) U (b; c) = (a; c) B. (a; b) ∩ (b; c) = Ø
C. (a; c) \ (a; b) = (b; c) D. (a, b) ∩ (b; c) = {b}
⇒ Đáp án: B
1.52. Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau ?
A. (-∞;c) U (a;+∞) = R B. (-∞; b) ∩ (a; c) = (a; b)
C. |(a;+∞) \ (a; c) = (c;+∞) D. (a; b] U (b, c) = (a; c)
⇒ Đáp án: C
Comments mới nhất