Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 – Tuần 6: Phần Chính tả – Tiếng Việt 2 nâng cao

Đang tải...

Ôn tập chính tả nâng cao lớp 2

 

Tuần 6: Phần A – Chính tả

BIỆT ai/ay

1. Điền vào chỗ trống ai hay ay ?

Ng..`… hôm qua ở lại

Trên cành hoa trong vườn

Nụ hộng lớn lên m…~…

Đợi đến ng..`… toả hương

(Theo Bế Kiến Quốc)

 

2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :

a) … đầu, dòng ….., bươn ….., … xiết. (chải, chảy)

b) con ….., hôm ….., ….. mai, ….. lưng. (nay, nai)

 

3. Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay có nghĩa như sau :

a) Bộ phận nằm ở 2 bên đầu, dùng đế nghe.

b) Bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm các vật. 

 

4. Điền vào chỗ trống s hay x :

Các vì …ao nhấp nhánh

Trên ánh …áng bầu trời

Những ảnh hình lấp lánh

…oi vô hạn, vô hồi.

(Các Mác)

 

5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :

a) … thịt, giọt …, bộ …, … sớm. (sương, xương)

b) … lạc, nước …, hông …, … nổi. (sôi, xôi)

 

6. Tìm những từ viết sai chính tả và viết lại cho đúng :

Tự sa sưa thuở nào

Trong rừng sanh xâu thẳm

Đôi bạn xống bên nhau

Bê Vàng và Dê Trắng.

(Theo Định Hải)

 

PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã

7. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm rồi giải các câu đố sau :

a)

Cây gì lá nho

Qua nó xinh xinh

Vàng tươi triu cành

Bày trong ngày tết

(Là cây gì ?)

b)

Cây bò trên đất

Lá ráp qua tròn

Ruột đo như son

Vo ngoài xanh thâm

(Là cây gì ?)

 

8. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :

a) … xanh,… rác, thi …., xôi ….., ….. mồ hôi. (đỗ, đổ)

b) … ngơi,… ngợi, suy …, … têt. (nghỉ, nghĩ)

 

9. Tìm những từ viết sai trong câu sau và viết lại cho đúng :

Những con bói cá mõ dài, lông sặc sở. Những con cuốc đen trùi trũi len lõi giữa các bụi ven bờ.

Hướng dẫn làm bài

1. Ngày ; mãi; ngày.

2. a) chải đầu, dòng chảy, bươn chải, chảy xiết,

b) con nai, hôm nay, nay mai, nai lưng.

3. a) tai; b) tay.

4. sao ; sáng ; soi.

5. a) xương thịt, giọt sương, bộ xương, sương sớm.

b) xôi lạc, nước sôi, hông xôi, sôi nổi.

6. xa xưa, xanh, sâu thẳm, sống,

7. a) nhỏ, quả, trĩu – cây quất;

b) quả, đỏ, vỏ, thẫm – cây dưa hấu.

8. a) đỗ xanh, đổ rác, thi đỗ, xôi đỗ, đổ mồ hôi.

b) nghỉ ngơi, nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghỉ tết.

9. mỏ, sặc sỡ, len lỏi.

 

Xem thêm Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 – Tuần 6: Phần Luyện từ và câu tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận