Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 – Tuần 4: Phần Chính tả – Tiếng Việt 2 nâng cao

Đang tải...

Tiếng việt lớp 2 nâng cao Chính tả

 

Tuần 4: Phần A – Chính tả

PHẬN BIỆT iê/yê

1. Điền vào chỗ trống iê hay yê và giải câu đố sau :

a)

Chẳng ai b..´.. t mặt ra sao

Chi nghe t…..ng thét trên cao ầm ầm.

(Là cái gì ?) 

b)

Mỏ xanh lông b. . .c

Trên cành lặng …n

Bỗng vụt như tên

Lao mình bắt cá.

(Là chim gì ?)

 

2. Nối từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phái để tạo từ : 

Tiếng việt lớp 2 nâng cao Chính tả

 

3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :

a) … vào,… thịt, đi…, … sư, tham…, … bò. (da, gia, ra)

b) … thư,… cá, con …, … thịt, … mắt, … điệp. (dán, gián, rán)

 

PHÂN BIỆT r/d/gì

4. Tìm từ chứa tiếng có âm đầu d, gi hoặc r có các nghĩa sau :

a) Phần bọc ngoài cơ thể.

b) Tên gọi chung của các loại thực vật dùng để ăn.

c) Đồ bằng gỗ dùng để nằm.

 

PHÂN BIỆT ân/âng 

5. Điền vào chỗ trống ân hay âng :

a) Gần mực thì đen g..’… đèn thì sáng.

b) Nước đến ch… mới nhảy.

c) Chị ngã em n… .

 

6. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :

a) … trán, học …, … trăng, văn …, … hào quang. (vần, vầng)

b) nhân…, … trào, người…, … làng, … lên, hiến …. (dân, dâng)

 

Hướng dẫn làm bài

1. a) biết, tiếng – sấm sét; b) biếc, yên – chim bói cá.

2. Ghép : con thuyền, lặng yên, cánh diều, bãi biển.

3. a) ra vào, da thịt, đi ra, gia sư, tham gia, da bò.

b) dán thư, rán cá, con gián, rán thịt, dán mắt, gián điệp.

4. a) da ; b) rau ; c) giường.

5. a) gần ; b) chân ; c) nâng.

6. a) vầng trán, học vần, vầng trăng, văn vần, vầng hào quang.

b) nhân dân, dâng trào, người dân, dân làng, dâng lên, hiến dâng.

 

Xem thêm Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 – Tuần 4: Phần Luyện từ và câu tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận