Bài tập chính tả lớp 2 nâng cao
Tuần 3: Phần A – Chính tả
PHÂN BIỆT ng/ngh
1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống :
a) Con gà …ủ dưới gốc cây …ồ.
b) Con …é con ….iêng đôi mắt nhìn mẹ
2. Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột bên phải để tạo từ :
3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh và giải câu đố sau :
…ề gì chân lấm tay bùn
Cho ta hạt gạo ấm no mỗi ngày ?
(Là nghề gì ?)
PHÂN BIỆT tr/ch
4. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
a) …ưa đến …ưa mà …ời đã nắng …ang …ang.
b) …ong …ạn mẹ em để …én bát, …ai lọ, xoong …ảo.
5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :
a) thuỷ …, buổi …, … chuộng, … đình. (chiều, triều)
b) … thu,… kết,… thành,… thuỷ. (trung, chung)
6. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm trong câu sau cho thích hợp :
Hằng ngày, các bạn tre cần năng tập thê dục, tắm rưa sạch se đê cho thân thê được khoe mạnh
7. Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp :
Chú Quảng … (kể, ke) cho tôi nghe cách đánh cá đèn. Lạ lùng thật đó, … (chẳng, chẵng) cần … (lưỡi, lưởi) câu (chẳng, chằng) cần mồi, (chỉ, chĩ) … dùng ánh sáng để … (nhử, nhữ) cá. Người ta đốt đèn … (giữa, giửa) biển.
(Theo Tiếng Việt 4, H., 2001)
Hướng dẫn làm bài
1. a) ngủ, ngô ;
b) nghé, nghiêng, ngẫm nghĩ.
2. Ghép : giấc ngủ, lắng nghe, ngoan ngoãn, suy nghĩ.
3. Nghề – nghề nông.
4. a) Chưa, trưa, trời, chang chang ;
b) Trong, chạn, chén, chai, chảo. , ?
5. a) thuỷ triều, buổi chiều, chiều chuộng, triều đình.
b) trung thu, chung kết, trung thành, chung thuỷ.
6. ổ. trẻ, thể, rửa, sẽ, để, thể, khoẻ.
7. kể, chẳng, lưỡi, chẳng, chỉ, nhử, giữa. ;
Xem thêm Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 – Tuần 3: Phần luyện từ và câu tại đây.
Comments mới nhất