Bài tập ôn chương II – Sách bài tập toán lớp 6 tập 2

Đang tải...

Bài tập ôn tập chương II toán lớp 6.

Mỗi bài sau đây đều có 4 lựa chọn là (A), (B), (C) và (D) nhưng chỉ có 1 lựa chọn đúng. Hãy chọn vào phương án mà em cho là đúng.

Bài II.1: Cho nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng a và 3 điểm M, N, P (phân biệt). Nếu 2 điểm M, N khác phía với đường thẳng a và 2 điểm N, P.

(A) khác phía với đường thẳng a thì 2 điểm M, P khác phía với đường thẳng a;

(B) cùng phía với đường thẳng a thì 2 điểm M, P cùng phía với đường thẳng a;

(C) cùng phía với đường thẳng a thì 2 điểm M, P khác phía với đường thẳng a;

(D) cùng phía với đường thẳng a thì 2 đôi một trong số các điểm M, P, N khác phía với đường thẳng a.

 

Bài II.2: Số góc có trong hình được tạo bởi 6 tia phân biệt, chung gốc bằng

(A) 5; (B) 6; (C) 15; (D) 30.

 

Bài II.3: Biết rằng \widehat{MNP} = 180^o, câu nào sau đây không đúng ?

(A) Ba điểm M, N, P thẳng hàng; (B) Hai tia MP và MN đối nhau;
(C) Hai tia NP và NM đối nhau; (D) MNP là góc bẹt.

 

Bài II.4: Vẽ \widehat{mOn} = 36^o. Vẽ tiếp góc nOp kề bù với góc nOm. Vẽ tiếp góc pOt phụ với góc mOn và tia Ot ở trong góc pOn (h.bs.6). Khi đó, số đo của góc nOt bằng bao nhiêu?

bài tập ôn tập chương II toán lớp 6

(A) 54^o (B) 72^o (C) 90^o (D) 144^o

 

 

Bài II.5: Vẽ \widehat{mOn} = 64^o. Vẽ tiếp góc nOp kề bù với góc nOm. Vẽ tiếp Ox là tia phân giác của góc mOn. Vẽ tiếp Oy là tia phân giác của góc pOn(h.bs.7). Khi đó, só đo của góc xOy bằng bao nhiêu?

bài tập ôn tập chương II toán lớp 6

(A) 90^o (B) 58^o (C) 36^o (D) 116^o

 

Bài II.6: Vẽ \widehat{mOn} = 100^o. Vẽ tiếp \widehat{mOx} = 90^o và tia Õ ở trong góc mOn. Vẽ tiếp \widehat{mOn} = 10^o và tia Oy ở trong góc mOn, Vẽ tiếp Oz là tia phân giác của góc mOn. Khi đó số đo góc xOz bằng bao nhiêu?

bài tập ôn tập chương II toán lớp 6

(A) 10^o (B) 40^o (C) 50^o (D) 80^o

 

Bài II.7: Biết rằng hai góc nhọn mOn và nOp kề bù, hơn nữa \widehat{mOn} = 5\widehat{nOp}. Khi đó

(A) \widehat{mOn} = 30^o  và \widehat{nOp} = 150^o

(B) \widehat{mOn} = 150^o  và \widehat{nOp} = 30^o

(C) \widehat{mOn} = 144^o  và \widehat{nOp} = 36^o

(D) \widehat{mOn} = 36^o  và \widehat{nOp} = 144^o


Bài II.8:
 Trên đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) lấp 5 điểm M, N, P, Q, S. Khi đó, số các cung có hai đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng

(A) 20; (B) 10; (C) 40; (D) 200

 

Bài II.9: Trong hình bs.9. Khi đó

bài tập ôn tập chương II toán lớp 6

(A) MP =MQ = MN = PQ

(B) MP = MQ = NQ = NP

(C) MP = MQ = NP = PQ

(D) MP = MQ > NQ = NP

 

Bài II.10: Tam giác MNP có MP = 6cm, MN = PN = 5cm. Góc MNx kề bù với góc MNP. Điểm Q nằm trên tia Nx sao cho NQ = NM (h.bs.10). Khi đó, độ dài của đoạn thẳng PQ bằng

bài tập ôn tập chương II toán lớp 6

(A) 5; (B) 6; (C) 8; (D) 10.

 

Đáp án

bài tập ôn tập chương II toán lớp 6

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận