Bài tập bổ trợ và nâng cao
Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 3 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng.
BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 03
GRADE 3
I. Đọc và nối.
1. Hello, My name’s Peter. 2. What’s your name? 3. How do you spell Linda? |
a. My name’s Linda. b. L-I-N-D-A c. Hi, Peter. I’m Nam |
II. Nghe và viết T (True) hoặc F (False) như ví dụ .
1. Look at this girl. Her name is Lan. (T)
2. Good bye. See you later.
3. This is my Art room.
4. He’s my teacher.
5. – May I come in?
– Yes, please.
6. Let’s play chess.
III. Hoàn thành câu dùng từ gợi ý
seven years friend friends name’s |
Hello, My (1)…………………..Nam. I’m eight (2)…………………old. I’m in class 3A. This is my best (3)………………………….Mai. She is eight years old too. Here are Peter and Linda. Peter is (4)………………………………and Linda is nine. They’re my (5)………………………….too.
IV. Hoàn thành các câu sau.
1…….ell……, Alan.
2. What’s yo……r name?
3. H……w a……e y……u?
4. I am …… ……ne. Tha……k you.
5. Nice …… meet you.
6. ….his …….Tony.
V. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1.name/ my/ Phong/is.
……………………………………………………………………….
2. your/ what/is/ name ?
………………………………………………………………………?
3. do/ spell/ name/ you/ how/ your?
…………………………………………………………………?
4. N-/ A/ L-/D-/I-/
…………………………………………………………………….
VI. Khoanh vào đáp án đúng.
1.Is this Linda?
A: Yes, she is. | B: No, she not is. |
2. Is that Mary?
A: Yes, she is. | B: Yes, he is |
3. Is Peter your friend?
A: Yes, he is. | B: Yes, she is |
4. Is Tony your friend?
A: Yes, she is. | B. No, he isn’t. |
5. This is my friend . ……….. name is Mary.
A. my | B. His | C. Her | D. its |
6………. I come in, Miss ? +Yes, you can.
A. Can | B. May | C. Am | D. How |
7. Pick …… your pen, John.
A. on | B. away | C. down | D. up |
8.“Close your books, please.” “ …., Miss Hien”
A. Yes | B. Sure | C. No | D. Thank |
9. Have you got a big family ?
A. yes, I have | B. No, I have | C. Yes, I do | D. Yes, I can |
10 ……. your name on your paper.
A. read | B. listen | C. write | D. brush |
11. ……… your teeth everyday.
A. read | B. write | C. listen | D. brush |
12. Give …… the crayon.
A. I | B. my | C. me | D. he |
13. Go …… the door.
A. on | B. to | C. in | D. with |
14. The ….. is my father.
A. boy | B. man | C. girl | D. woman |
15. …… make a mess.
A. Not | B. Isn’t | C. Don’t | D. Can’t |
16. He is …… a kite.
A. fly | B. flying | C. doing | D. riding |
VII. Tìm lỗi sai và sửa lại
1.This is Minh. It is my friend.
……………………………………………………………..
2. Nice too meet you.
……………………………………………………………..
3. Sit up, please.
……………………………………………………………..
4. Who is she? He is Lan.
……………………………………………………………..
5. May I come out?
……………………………………………………………..
>> Tải về file pdf TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Bài tập bổ trợ và nâng cao số 4 – Bài tập Tiếng Anh 3 tại đây
Comments mới nhất