Bài tập bổ trợ và nâng cao số 21 – Bài tập Tiếng Anh 5

Đang tải...

Bài tập bổ trợ và nâng cao

Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 5 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng. 

BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 21

GRADE 5

 

I. Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại.

1. A. Monday

B.Sunday

C.Friday    

D.today

2. A.headache

B.toothache

C.matter

D.fever

3. A.hot

B.weather  

C.cold        

D.warm

4. A.When

B.How       

C.What

D.The

5. A.Subject

B.English

C.Science

D.Music

II. Chọn đáp án đúng.

1.What time is it?

A. It’s time for bed

B. I go to bed at 9 p.m

C. It’s 9 o’clock

2 What time do you have lunch?

A. It’s time for lunch

B. At 12 o’clock

C. It’s 12 o’clock

3. What’s his job?

A. She’s a student

B. I’m a student

C. He’s a student

4. I like milk very much. ______________________________

A. It’s my favourite food

B. It’s my favourite drink

C. It’s my favourite food and drink

5. I’m ___________________. I’d like some rice and some water.

A. hungry and thirsty

B. hungry

C. thirsty

6.What’s your favorite………….?    I like yellow.

A. color                                    

B. subject                            

C. pet              

7. Mary:  This gift is for you           John:……………….

A.Thanks you                  

B.Thank you                         

C.Thank       

8. When is your birthday? It’s………………..August 10th.

A.to                                

B.on                                    

C.in                

III. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.

1.chicken / I / milk / and / like / . …………………………………………………………………………………………

2. time / what / does / he / to / school / go / ? ………………………………………………………………………….

3. favourite / my / orange juice / drink / is / …………………………………………………………………………..

4. seven / It / thirty / p.m / is / …………………………………………………………………………………………….

5. you / do / get / at / six o’clock / up / ?

………………………………………………………………………………..

6. much / is / how / dress/ the /?

…………………………………………………………………………………………….

7. like / would / you / some / apples/? ……………………………………………………………………………………

8. gets / he  / at / five thirty / up/ a.m/

…………………………………………………………………………………….

9. she / subjects / like / what / does/ ?

……………………………………………………………………………………..

10. are / The / blue / blouses/ red / and/

……………………………………………………………………………………

11. am / I / going / match / TV / watch / to / a / on / tonight / football.

 ……………………………………………………………………………………

IV. Hoàn thành các câu sau bằng các từ cho sẵn trong hộp.

Bài tập bổ trợ

1.You can avoid _________________ when you are careful.

2. There are a lot of stars in the sky at _____________.

3. Go straight ________ and turn right at the next coner.

V. Nghe và hoàn thành các câu sau đây.

1.The girls (1) must use the zebra crossing.

2. The girls and the boys (2) _________________________ their bikes there.

3 .The woman (3) ____________________________ a helmet.

4. The boys mustn’t play (4)_________________________________.

 

>> Tải về file pdf  TẠĐÂY

Xem thêm: 

Bài tập bổ trợ và nâng cao số 22 – Bài tập Tiếng Anh 5 tại đây.

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận