Câu hỏi và bài tập:
Câu 199:
Đánh dấu (x ) vào ô tròn đặt dưới hình thang trong mỗi hình sau:
Câu 200:
Viết tên các hình thang vuông có trong hình chữ nhật ABCD.
Câu 201:
Tính diện tích hình thang biết:
a) Độ dài hai đáy là 15 cm và 11 cm, chiều cao là 9 cm.
b) Độ dài hai đáy là 20,5 m và 15,2 m, chiều cao là 7,8 m.
Xem thêm : Bài tập phần hình tam giác. Diện tích hình tam giác – Toán lớp 5
Câu 202:
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Câu 203:
Tính diện tích hình thang AMCD . Biết hình chữ nhật ABCD có
AB = 27 cm; BC = 14 cm; AM = 2/3 AB
Câu 204:
Tính diện tích hình thang AMCD . Biết hình chữ nhật ABCD có
AB = 42 cm; AD = 30 cm; AM = 1/4 AB; AN = NB.
Đáp án:
Câu 199:
Câu 200:
Các hình thang vuông:
AMND ; MBCN ; ABKI ; KCD.
Câu 201:
Đs : a) 117 cm2 ; b) 139,23 m2
Câu 202:
Câu 203:
Tính độ dài đáy bé AM:
27 x 2/3 = 18 (cm )
Tính diện tích hình thang AMCD:
(18 + 27) x 14 : 2 = 315 (cm2).
Câu 204:
Tính độ dài đáy bé MN:
ta có:
AN = NB = 42 : 2 = 21 (cm) ;
AM = 42 : 4 = 10,5 (cm).
MN = AN – AM
= 21 – 10,5 = 10,5 (cm)
Tính diện tích hình thang MNCD :
(42 + 10,5) x 30 : 2 = 787,5 (cm2).
Comments mới nhất