Lũy thừa của một số hữu tỉ – Sách bài tập Toán lớp 7
ĐỀ BÀI:
Bài 39.
Tính:
; ;
;
Bài 40.
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1 :
125 ; -125 ; 27 ; -27.
Bài 41.
Viết số 25 dưới dạng luỹ thừa, Tìm tất cả các cách viết.
Bài 42.
Tìm X 6 Q, biết rằng :
Bài 43.
So sánh: 2225 và 3150.
Bài 44.
Tính:
a) 252 : 52
b) :
c) 3 – + : 2
Bài 45.
Viết các biểu thức số sau dưới dạng .(a ∈ Q, n ∈ N)
Bài 46.
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho :
a) 2 . 16 ≥ 2n > 4 ;
b) 9 . 27 ≤ 3n ≤ 243.
Bài 47.
Chứng minh rằng :
87 – 218 chia hết cho 14.
Bài 48.
So sánh : 291 và 535 .
Bài 49.
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B,C , D, E :
a) 36.32 =
A) 34 B) 38 C) 312 D) 98
b) 22.24.23 =
A)29 B)49 C) 89 D) 224;
c) an.a2 =
A)an–2 B) (2a)n+2 C) (a.a)2n D) an+2;
d) 36 : 32 =
A) 38 B) l4 C) 3-4 D) 312
Xem thêm: Nhân, chia số hữu tỉ – Sách bài tập Toán lớp 7 tại đây! 😛
LỜI GIẢI, CHỈ DẪN HOẶC ĐÁP SỐ:
Bài 39.
1 ; ; 15,625 ;
= .
Bài 40.
125 = 53; -125 = (-5)3 ; 27 = 33 ; -27 = (-3)3.
Bài 41.
25 = 251 = 52 = (-5)2.
Bài 42.
a) x =
b) x – 2 = 1 => x = 3
x – 2 = -1 => x = 1.
(2x – 1)3 = (-2)3 => 2x – 1 = -2 => 2x = -1 => x =
Bài 43.
2225 = (23)75 = 875 ; 2225 = (23)75 = 875
Vì 875 < 975 nên 2225 < 3150
Bài 44.
a) 54 b) c)
Bài 45.
a) 33 ; b) 28 ; c) 27 ; d) 31
Bài 46.
a) 25 ≥ 2n >22 => 2 < n ≤ 5 => n ∈ {3 ; 4 ; 5} ≤ ≥
b) 35 ≤ 3n <≤ 35 => n = 5.
Bài 47.
87 – 218 = (23)7 – 218 = 221 – 218 = 217. (24 – 2) = 217.14 chia hết cho 14.
Bài 48.
291 > 290 = (25)18 = 3218 > 2518 = (52)18 = 536 > 535.
Vậy 291 > 535.
Bài 49.
a) B b) A c) D d) E.
Trackbacks