Luyện tập phần khái niệm hai tam giác đồng dạng sách giáo khoa Toán lớp 8

Đang tải...

Luyện tập phần khái niệm hai tam giác đồng dạng sách giáo khoa Toán lớp 8

ĐỀ BÀI:

Bài 26 trang 72 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Cho tam giác ABC vẽ tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là K = 2/3. 

Bài 27 trang 72 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Từ M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM= 1/2 MB. Kẻ các tia song song với AC, BC. Chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N.

a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.

b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dang, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng.

Bài 28 trang 72 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

∆A’B’C’ ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= 3/5 .

a) Tính tỉ số chú vi của hai tam giác đã cho.

b) Cho biết chu vi của hai tam giác trên là 40dm, tính chu vi của mỗi tam giác.

Ôn tập lại phần lí thuyết hai tam giác đồng dạng tại đây! 😛

 HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ:

Bài 26 trang 72 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Hướng dẫn:

Lấy B’ trên AB sao cho AB’ = 2/3 AB.

Kẻ đường thẳng B’x // BC, cắt AC ở C’

Ta có tam giác AB’C’ co tam giác ABC, tỉ số đồng dạng

k = AB’ / AB = 2 / 3

Bài 27 trang 72 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

a)

Có 3 cặp tam giác đồng dạng là:

∆AMN ∽ ∆ABC

∆MBL ∽ ∆Aa

∆AMN ∽ ∆MLB

b)

∆AMN ∽ ∆ABC  :

=> góc M = góc B; góc N = góc C,  AM/AB = AN/AC = MN /BC

∆MBL ∽ ∆ABC:

=> góc M = góc A ; góc L = góc C ,

BM/BA = BL/BC = ML/AC

∆AMN ∽ ∆MLB:

góc A = góc B; góc L = góc N; góc  AMN = góc BML .

AM/BM = AN/BL = MN/ML.

Bài 28 trang 72 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

a)

∆A’B’C’ ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= 3/5.

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Vậy tỉ số chu vi của ∆A’B’C’ và ∆ABC là  3/5.

b)

Gọi P’ là chu vi của  ∆A’B’C’ và P là  chu vi của  ∆ABC

Ta có:

Suy ra : P’ = 60 cm   ; P = 100 cm.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận