Unit 2: Making arrangements
(Vocabulary)
– agree [ə’gri:] (v) : đồng ý
– agreement [ə’gri:mənt](n) : sự đồng ý
Ví dụ: You need to get your parents’ agreement beíbre you take part in the trip. (Bạn phải có được sự đồng ý của cha mẹ trước khi bạn tham gia chuyến đi.)
– arrange [ə’reɪndʒ] (v) : sắp đặt
Ví dụ: I must arrange my work so that I can have time to play my favorite sport. (Tối phải sắp đặt công việc để có thể có thời gian chơi môn thể thao yêu thích.)
– arrangement [ə’reɪndʒmənt] (n) : sự sắp đặt
– assist [ə’sist] (v) : giúp đỡ
Ví dụ: He will assist you in finding somewhere to open a shop.
(Ông ấy sẽ giúp anh trong việc tìm một chỗ nào đó để mở cửa hàng.)
– assistant [ə’sistənt] (n) : người trợ lý; người giúp việc
– come up with [kʌm ʌp wɪð] (v) : đưa ra giải pháp hoặc ý tưởng
Ví dụ: He came up with a new way to recycle used beer cans.
(Anh ấy đã đưa ra một ý tưởng mới để tái chế các lon bia dùng rồi.)
– conduct [kən’dʌkt] (v) : tiến hành; thực hiện
Ví dụ: Scientists are conducting experiments to test the new drug.
(Các nhà khoa học đang tiến hành các cuộc thí nghiệm để kiểm tra loại thuốc mới.)
– commerce [‘kɑ:mɜ:rs] (n) : ngành thương mại
– commercial [kə’mɜ:rʃl] (adj) : thuộc về thương mại
– count [kaʊnt] (v) : đếm
– countless [‘kaʊntləs] (adj) : vô số
Ví dụ: The drug has saved the lives of countless people.
(Loại thuốc này đã cứu mạng sống cho vô số người.)
– deaf-mute [,def’mju:t] (n) :người câm điếc
– demonstrate [‘demənstreɪt] (v) :biểu diễn
Ví dụ: The teacher demonstrated how to use the new equipment.
(Cô giáo đã biểu diễn cách sử dụng thiết bị mới.)
– demonstration [,demən’streɪʃn] (n) : sự biểu diễn
– device [dɪ’vaɪs] (n) : một thiết bị máy móc
– directory [di’rektəri] (n) : cuốn niên giám điện thoại
– distance [‘distəns] (n) : khoảng cách
Ví dụ: My father has to ride a long distance to work every day.
(Ba tôi phải chạy xe máy một chặng đường dài để đến chỗ làm mỗi ngày.)
– dovmstairs [,daon’sterz] (adv): ở dưới lầu
Ví dụ: There are three bedrooms upstairs and one downstairs.
(Có ba phòng ngủ trên lầu và một cái ở dưới lầu.)
– emigrate [‘emigreɪt] (v) : di cư
– emigration [‘emɪgreɪʃn] (n) : việc di cư
– exhibit [ɪg’zɪbɪt] (v) : triển lãm
– exhibition [,eksɪ’bɪʃn] (n) : cuộc triển lãm
– experiment [ɪk’sperɪmənt] (n) : cuộc thí nghiệm; (v) làm thí nghiệm
Ví dụ: Some people think that it is cruel to experiment on animals.
(Một số người nghĩ rằng làm thí nghiệm trển loài vật là ác độc.)
– finally [‘faɪnəli] (adv) : cuối cùng = at last
– invent [ɪn’vent] (v) : sáng chế
– invention [ɪn’venʃn] (n) : một phát minh
Ví dụ: The world has changed rapidly after the invention of the Computer. (Thế giới đã thay đổi nhanh chóng sau khi phát minh ra máy tính.)
– inventor [ɪn’ventər] (n) : nhà phát minh
– message [‘mesɪdʃ] (n) : tin nhắn; lời nhắn
Ví dụ: Nga is not home now. Would you like to leave a message?
(Bây giờ Nga không có nhà. Cháu có muôn để lại tin nhắn không?)
– order [‘ɔ:dər] (n) : đơn đặt hàng
– stationery [‘steɪʃənri] (n) : văn phòng phẩm
– transmit [træns’mɪt] (v) : truyền đi
Ví dụ: The final match will be transmitted live by satellite to many countries. (Trận chung kết sẽ được truyền trực tiếp bằng vệ tinh đến nhiều nước.)
– upstairs [ʌp’sterz] (adv) : ở trên lầu
Comments mới nhất