Unit 2: Making arrangements (Vocabulary) – Bài giảng tiếng anh 8

Đang tải...

Unit 2: Making arrangements

(Vocabulary)

 

– agree                      [ə’gri:] (v) : đồng ý

– agreement             [ə’gri:mənt](n) : sự đồng ý

Ví dụ: You need to get your parents’ agreement beíbre you take part in the trip. (Bạn phải có được sự đồng ý của cha mẹ trước khi bạn tham gia chuyến đi.)

– arrange                    [ə’reɪndʒ] (v) : sắp đặt

Ví dụ: I must arrange my work so that I can have time to play my favorite sport. (Tối phải sắp đặt công việc để có thể có thời gian chơi môn thể thao yêu thích.)

– arrangement          [ə’reɪndʒmənt] (n) : sự sắp đặt

– assist                       [ə’sist] (v) : giúp đỡ

Ví dụ: He will assist you in finding somewhere to open a shop.

(Ông ấy sẽ giúp anh trong việc tìm một chỗ nào đó để mở cửa hàng.)

– assistant                 [ə’sistənt] (n) : người trợ lý; người giúp việc

– come up with        [kʌm ʌp wɪð] (v) : đưa ra giải pháp hoặc ý tưởng

Ví dụ: He came up with a new way to recycle used beer cans.

(Anh ấy đã đưa ra một ý tưởng mới để tái chế các lon bia dùng rồi.)

– conduct                 [kən’dʌkt] (v) : tiến hành; thực hiện

Ví dụ: Scientists are conducting experiments to test the new drug.

(Các nhà khoa học đang tiến hành các cuộc thí nghiệm để kiểm tra loại thuốc mới.)

– commerce             [‘kɑ:mɜ:rs] (n) : ngành thương mại

– commercial          [kə’mɜ:rʃl] (adj) : thuộc về thương mại

– count                    [kaʊnt] (v) : đếm

– countless            [‘kaʊntləs] (adj) : vô số

Ví dụ: The drug has saved the lives of countless people.

(Loại thuốc này đã cứu mạng sống cho vô số người.)

– deaf-mute             [,def’mju:t] (n) :người câm điếc

– demonstrate        [‘demənstreɪt] (v) :biểu diễn

Ví dụ: The teacher demonstrated how to use the new equipment.

(Cô giáo đã biểu diễn cách sử dụng thiết bị mới.)

– demonstration               [,demən’streɪʃn] (n) : sự biểu diễn

– device                              [dɪ’vaɪs] (n) : một thiết bị máy móc

– directory                        [di’rektəri] (n) : cuốn niên giám điện thoại

– distance                         [‘distəns] (n) : khoảng cách

Ví dụ: My father has to ride a long distance to work every day.

(Ba tôi phải chạy xe máy một chặng đường dài để đến chỗ làm mỗi ngày.)

– dovmstairs                       [,daon’sterz] (adv): ở dưới lầu

Ví dụ: There are three bedrooms upstairs and one downstairs.

(Có ba phòng ngủ trên lầu và một cái ở dưới lầu.)

– emigrate                       [‘emigreɪt] (v) : di cư

– emigration                   [‘emɪgreɪʃn] (n) : việc di cư

– exhibit                          [ɪg’zɪbɪt] (v) : triển lãm

– exhibition                    [,eksɪ’bɪʃn] (n) : cuộc triển lãm

– experiment                 [ɪk’sperɪmənt] (n) : cuộc thí nghiệm; (v) làm thí nghiệm

Ví dụ: Some people think that it is cruel to experiment on animals.

(Một số người nghĩ rằng làm thí nghiệm trển loài vật là ác độc.)

– finally                            [‘faɪnəli] (adv) : cuối cùng = at last

– invent                           [ɪn’vent] (v) : sáng chế

– invention                      [ɪn’venʃn] (n) : một phát minh

Ví dụ: The world has changed rapidly after the invention of the Computer. (Thế giới đã thay đổi nhanh chóng sau khi phát minh ra máy tính.)

– inventor                        [ɪn’ventər] (n) : nhà phát minh

– message                        [‘mesɪdʃ] (n) : tin nhắn; lời nhắn

Ví dụ: Nga is not home now. Would you like to leave a message?

(Bây giờ Nga không có nhà. Cháu có muôn để lại tin nhắn không?)

– order                              [‘ɔ:dər] (n) : đơn đặt hàng

– stationery                     [‘steɪʃənri] (n) : văn phòng phẩm

– transmit                       [træns’mɪt] (v) : truyền đi

Ví dụ: The final match will be transmitted live by satellite to many countries. (Trận chung kết sẽ được truyền trực tiếp bằng vệ tinh đến nhiều nước.)

– upstairs                      [ʌp’sterz] (adv) : ở trên lầu

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận