Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
Câu hỏi và bài tập:
Câu 361:
Tính:
a) 326145 + 270469 b) 5/7 + 3/14
c) a + 9/11 d) 123,6 + 1,234
Câu 362:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 457 + 218 + 143 b) 346 + 412 + 188
e ) 3,96 + 0,32 + 0,68 g) 15,86 + 44, 17 + 14,1 4
Câu 363:
Tính giá trị của biểu thức:
2,308 + a với a = 7,062 ; a = 9,91
Câu 364:
Tính giá trị biểu thức :
b + 25, 068 + 4,03 với b = 1,002 ; b = 5,97
Câu 365:
Câu 366:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 367:
Tính:
Câu 368:
Tính bằng cách thuận tiện:
Câu 369:
Tìm x:
a) x + 35,67 = 88,5 b) x + 17,67 = 100 – 63,2
Câu 370:
Điền dấu ( > < =) thích hợp vào chỗ chấm:
23,17 – 15,63 …… 24,17 – 16,53
30 – 6,8 – 7,2 …… 30 – ( 6,8 + 7,2 )
10,1 – 9,1 + 8,1 – 7,1 …… 6,1 – 5,1 + 4,1 – 2,1
Câu 371:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 372:
Tính rồi thử lại (theo mâu):
a) 74,625 – 8,39 b) 200,01 – 19,008 c) 385 – 187,54
Mẫu:
Câu 373:
Tính:
a) 41,5 + ( 20,7 + 18,5) b) ( 3,18 + 5,67 ) + 4,82
c) ( 0,923 + 12,75 ) – 0,75 d) (5,62 + 0,651) – 4,62
e) ( 18,29 – 14,43 ) + 1,71 g) (12,3 – 5,48) – 4,52
Câu 374:
Tính giá trị biểu thức:
a) 9,4 + a + (5,3 – 4,3) với a = 18,62.
b) b + 42,74 – (39,82 + 2,74) với b = 3,72.
Câu 375:
Tính:
a) 62755 x 47 ; b) 2057 x 416 ;
e) 75,67 x 6,3 ; g) 7,6 x 36,28.
Câu 376:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 0,25 x 611,7 x 40 ;
b) 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72 ;
c) 36,4 x 99 + 36 + 0,4.
Câu 377:
Điền dấu ( > < = ) thích hợp:
a) 192,4 x 2 x 4,7 ……… 384,8 x 4,6
b) (8,34 – 4,25) x 12 …….. 8,34 x 12 – 4,25 x 12
c) 29,8 x 0,2 + 13,4 ……. (29,8 + 68) x 0,2
d) (2,6 + 4,4) x 0,78 ……… 7,8 x 0,1 x 8
Câu 378:
Tìm x:
a) x : 34 = 6,75 b) x : 7,5 = 3,7 + 4,1
Câu 379:
Tìm:
a) 0,5 của 36m ; b) 0,01 của 6km ;
c) 0,1 của 60 phút ; d ) 0,25 của 60 phút
Câu 380:
Nền một căn phòng là hình chữ nhật có chiều dài 5,2 m ; chiều rộng 3,4m. Nền một căn phòng khác cũng là hình chữ nhật có chiều dài 4,8m ; chiều rộng 3,7 m. Hỏi nề căn phòng nào có diện tích lơn hơn?
Câu 381:
Tính:
a) 8729 : 43 ; b) 2704 : 32 ;
e) 470,04 : 1,2 ; g) 18 : 14,4.
Câu 382:
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 383:
Tìm x:
a) x x 7,25 = 72,50 ; b) 470,04 : x =
Câu 384:
Tính nhẩm kết quả của các phép chia sau, biết 17 : 8 = 2,125
a) 1,7 : 0,8 ; b) 0,17 : 8 ; c) 17 : 0,08
Câu 385:
Tính giá trị biểu thức:
a) 380,45 : a với a = 10 ; a = 100 ; a = 0,1 ;
b) 841 ,4 : b với b = 10 ; b = 0,1.
Câu 386:
Tính:
a) 6,144 : 12 + 1,64 ; b) 62,12 – 61,44 : 1,2 ;
c) 48 : (73,29 + 46,71) ; d) (5,04 – 3,816) x 0,5 ;
g) 9 : 0,012 : e) (4,52 – 2,17) x 2,08 ;
Câu 387:
Tính:
a) 15,3 : (1 + 0,25 x 16) ;
b) 40,28 – 22,5 : 12,5 + 1,7 ;
c) 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 ;
d) 18 – 10,5 : 3 + 5
Câu 388:
Tìm x:
a) x + 1,8 = 18 ; b) 8,01 – x = 1,99 ;
c) x : 0,01 = 10 ; d) x x 0,5 = 2,2.
Câu 389:
Diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là 3,575 m2 , chiều rộng của tấm bảng là 130 cm. Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bằng đó bằng khung nhôm. Hỏi khung nhôm đó dài bao nhiêu mét?
Câu 390:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Câu 391:
Tìm tỉ số phần trăm của:
a) 15 và 40 ; b) 1000 và 8oo ;
c) 0,3 và 2,5 ; d) 14 và 437,5.
Câu 392:
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 393:
Tìm x trong bảng sau:
Đáp án:
Câu 361:
Câu 362:
e) 3,96 + 0,32 + 0,68 g) 15, 86 + 44,17 + 14,14
= 3.96 + ( 0,32 + 0,68) = ( 5, 86 + 14,14 ) + 44,17
= 3,96 + 1 = 30 + 44, 17
= 4,96 = 74,17
Câu 363:
ĐS: 9,37 ; 12,218
Câu 364:
Đs: 30,1 ; 35, 068
Câu 365:
a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật là:
Câu 366:
a) S b) S c) Đ d) S e) Đ g) S
Câu 367:
Đs:
Câu 368:
a) 12371 – 5428 + 1429
= 12371 + 1429 – 5428
= 13800 – 5428 = 8372
b) 7429 – ( 3125 + 429 )
= 7429 – 429 – 3125
= 7000 – 3125 = 3875
e) 15,27 – 4,13 – 1,14
= 15,27 – ( 4,13 + 1,14)
= 15,27 – 5,27 = 10
g) 60 – 13,75 – 26,25 = 60 – ( 13,75 + 26,25)
= 60 – 40 = 20
Câu 369:
a) x + 35,67 = 88,5 b) x + 17,67 = 100 – 63,2
x = 88,5 – 35,67 x + 17,67 = 36,8
x = 52,83 x = 36,8 – 17,67
x = 19,13
Câu 370:
Điền dấu ( > < =) thích hợp vào chỗ chấm:
23,17 – 15,63 < 24,17 – 16,53
30 – 6,8 – 7,2 = 30 – ( 6,8 + 7,2 )
10,1 – 9,1 + 8,1 – 7,1 < 6,1 – 5,1 + 4,1 – 2,1
Câu 371:
a) S b) S c) Đ d) s e) Đ
Câu 372:
ĐS: a) 66,235 b) 181,002 c) 197,46
Câu 373:
a) 41,5 + (20,7 + 18,5) = (41,5 + 18,5) + 20,7
= 60 + 20,7
= 80,7
b) (3,18 + 5,67) + 4,82 = (3,18 + 4,82) + 5,67
= 8 + 5,67
= 13,67
c) (0,923 + 12,75) – 0,75 = 0,923 + (12,75 – 0,75)
= 0,923 + 12
= 12,923
d) (5,62 + 0,651) – 4,62 = (5,62 – 4,62) + 0,651
= 1 + 0,651 = 1,651
e) (18,29 – 14,43) + 1,71 = (18,29 + 1,71) – 14,43
= 20 – 14,43 = 5,57
g) (12,3 – 5,48) – 4,52 = 12,3 – (5,48 + 4,52)
= 12,3 – 10 = 2,3.
Câu 374:
ĐS: a) 29,02 ; b) 3,9.
Câu 375:
ĐS : a) 2 949 485 ; b) 855 712 ; c) 5/3
d) 476,721 g) 275,728
Câu 376:
a) 0,25 x 611,7 x 40 = (0,25 x 40) x 611,7
= 10 x 611,7 = 6117
b) 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72 = 18,24 x (6,28 + 3,72)
= 18,24 x 10 = 182,4
c) 36,4 x 99 + 36 + 0,4 = 36,4 x 99 + 36,4
= 36,4 x (99 + 1)
= 36,4 x 100 = 3640
Câu 377:
a) 192,4 x 2 x 4,7 = 384,8 x 4,7
Vy
vậy : 192,4 x 2 x 4,7 > 384,8 x 4,6.
Tương tự ta có:
b) (8,34 – 4,25) x 12 = 8,34 x 12 – 4,25 x 12
c) 29,8 x 0,2 + 13,4 < (29,8 + 68) x 0,2
d) (2,6 + 4,4) x 0,78 < 7,8 x 0,1 x 8
Câu 378:
a) x = 229,5 b) x = 58,5.
Câu 379:
a) 18m ; b) 0,06km ; c) 6 phut ; d) 15 phut.
Câu 380:
Diện tích nền căn phòng thứ nhất là: 17,68 m2
Diện tích nền căn phòng thứ hai là: 17,76 m2
Vậy diện tích nền căn phòng thứ hai lướn hơn diện tích nền căn phòng thứ nhất.
Câu 381:
a) 203 ; b) 84,5 ;
c) 28/15; d) 6 ;
e) 391,7 ; g) 1,25.
Câu 382:
ĐS: 23,7 ; 1,18 ; 5,04
Câu 383:
a) x =10 b) x = 19,585
Câu 384:
a) 2,215 b) 0,02125 c) 212,5
Câu 385:
Đs:
a) 38,045 ; 3,8045 ; 3804,5 ; 380 450.
b) 84,14 ; 8414
Câu 386:
ĐS: a) 3,06 ; b) 40,18 c) 2,21 d) 19,5
e) 4,888 g) 2,5
Câu 387:
Đs: a) 3,06 b) 40,18 c) 2,21 d) 19,5
Câu 388:
a) x = 16,2 ; b) x = 6,02 ;
c) x = 0 1 d) x = 4,4.
Câu 389:
Bài giải:
130cm = 1,3m
Chiều dài tấm bảng là:
3,575 : 1,3 = 2,75 (m)
Độ dài của khung nhôm là:
(2,75 + 1,3) x 2 = 8,1 (m)
Câu 390:
Câu 391:
Đs: a) 37,5 % b) 125% c) 12% d) 3,2 %
Câu 392:
Câu 393:
Xem thêm: Ôn tập về hình học
Comments mới nhất