Review 1 – Language trang 36 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 mới

Đang tải...

Review 1

Language

 

∗Aims:

By the end of the leson SS will be able to review the languages they’ve learnt from unit 1 to unit 3.

1.Skills: Speaking and writing skills.

-Language practice: Review Unit 1,2,3

-Groupwork skills: Work in pairs, work individually.

2.Knowledge

-For better understanding of using the language from unit 1 to unit

-Vocabulary: Review

Grammar: Review: Present simple, gerunds….

Bài 1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)

Click tại đây để nghe:

Phần nghe

Bài 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)

1.Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/

2.Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.

3.Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.

4.Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.

5.Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.

Bài 3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)

Bài 4.How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)

Bài  5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.

 

1.A. need

2. B. has smoked

3. A. is

4.B. got

5. c. have always looked

6. B. in 2011

1.Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.

2.Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.

3.Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.

4.Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.

5.Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.

6.Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.

Bài 6. Match the beginnings in A with the endings in B.

1 – d

2- e

3  – a

4 – c

5 – b

1.Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.

2.Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.

3.Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.

4.My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.

5.Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.

Bài 7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)

1.Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

2.Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3.Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

4.Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

5.Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận