Skills 2 – trang 23 Unit 8 Sports and Games? Sách Giáo Khoa tiếng anh 6 mới

Đang tải...

Unit 8 : Sports and Games?

                   Skills 2

 

∗ Objectives:

1.Knowledge:

Topic:    Sports and games

Vocabulary:

– create ( v) : tạo ra      (translation)

– (to) last; kéo dài        ( explanation)

– (to) need + to V: cần  ( synonym = want)

– team (n) -> individual (a) cá nhân

– practice + V(ing) : thực hành  ( situation)

* (be) good at : giỏi về ( revision)

– like + V(ing) ( revision)

Grammar:           past simple tense

2.Skills: listening, writing

3.Attitude: By the end of the lesson, sts will be able to talk about sports and games.

listen for specific information from a recommended TV schedule.

Bài 1 Listen to the passages. Who are they about?

Nghe những đoạn văn. Chúng nói về ai?

Click tại đây để nghe:

 

Các em chỉ mở CD lên nghe một lần thôi, rồi đoán thử đoạn vừa nghe nói về những ai.

Hai, Bill, Alice, Trung.

Bài 2 Listen to the passages again. Then write True (T) or False (F) for each sentence.

Nghe lại những đoạn văn trên. Sau đó ghi đúng (T), ghi sai (F) cho mỗi câu.

Click tại đây để nghe:

Mở CD lên và nghe, trong quá trình nghe, các em nên đánh dấu câu nào dúng (T), câu nào sai (F) so với nội dung trong CD.

Hải chơi cờ vào mỗi thứ Bảy. (F)

Trò chơi “Angry Bird” là trò chơi yêu thích của Bill (T)

Alice không thích chơi thể thao nhiều. (T)

Trung chơi bóng đá giỏi. (F)

ước mơ của Bill là tạo ra một trò chơi mới. (T)

Bài 3 . Listen to the passages again. Fill in each blank to complete the sentences.

Nghe đoạn văn lần nữa. Điền vào chỗ trông để hoàn thành câu.

Click tại đây để nghe:

Mở CD lên và nghe, lưu ý trong lúc nghe nên ghi chú lại từ nghe được vào chỗ trống. Sau khi đã điền hết các bài tập, nghe lại một lần nữa để kiểm tra lại kết quả, nếu sai thì sửa lại cho đúng.

1.club 2. play 3. watching 4. Bill 5. goes

1.Hải luyện tập ở câu lạc bộ 3 lần 1 tuần.

2.Trung có thể chơi ghi-ta.

3.Alice thích xem trượt băng.

4.Bill học ở trường Trung học Cơ sở Rosemarrick Lower.

5.Trung đi bơi vào những ngày nóng.

Tape script:

Hello. My name’s Hai. I love sports. I play volleyball at school and I often go cycling with my dad at the weekend. But my favourite sport is judo. I practise at the judo club three times a week.

My name’s Alice. I’m twelve years old. I don’t like doing sport very much, but I like watching ice skating on TV. My favourite hobby is playing chess. My friend and I play chess every Saturday.

Hi. I’m Bill. I’m in grade six at Rosemarrick Lower Secondary School. After my lessons, I like to play computer game. The game I like best is “Angry Birds”. I often play it for half an hour before dinner. I hope that I can create a new kind of computer game in the future.

My name’s Trung. I’ve got a lot of hobbies. I like playing the guitar and

I    love to watch football on TV. I don’t do much sport, but I often go swimming with my friends on hot days.

Writing (Viết)

Viết vể một môn thể thao hay trò chơi mà em thích. Sử dụng ý kiến riêng của em.

My favourite sport is badminton. It’s an individual sport and a team sport. It may last about 1:30 hours. There are about 2 or 4 players. It needs some equipment: racket, shutlecock, net.

Môn the thao yêu thích của tôi là cầu lông. Nó là môn thể thao cá nhân và đồng đội. Nó có thể kéo dài khoảng 1 tiếng rưỡi. Có 2 hoặc 4 người chơi. Nó cần những dụng cụ: vợt, quả cầu, lưới.

 

 

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận