Phương trình mặt phẳng – Hướng dẫn giải bài tập – Giải bài tập Hình học 12

Đang tải...

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP:

Bài 1 trang 80 sách giáo khoa Hình học 12.

Viết phương trình mặt phẳng:

a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận \overrightarrow{n} =(2;3;5) làm vectơ pháp tuyến.

b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ \overrightarrow{u} =(3;2;1) và \overrightarrow{v} =(3;0;1)

c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1).

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 2 trang 80 sách giáo khoa Hình học 12.

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2; 3; 7), B(4; 1; 3).

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 3 trang 80 sách giáo khoa Hình học 12.

a) Lập phương trình của các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz và Ozx

b) Lập phương trình của các mặt phẳng đi qua điểm M(2; 6; -3) và lần lượt song song với các mặt phẳng tọa độ.

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 4 trang 80 sách giáo khoa Hình học 12.

Lập phương trình mặt phẳng:

a) Chứa trục Ox và điểm P(4; -1; 2).

b) Chứa trục Oy và điểm Q(1; 4; -3).

c) Chứa trục Oz và điểm R(3; -4; 7).

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 5 trang 80 sách giáo khoa Hình học 12.

Cho tứ diện có các đỉnh là A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6)

a) Hãy viết phương trình của các mặt phẳng (ACD) và (BCD).

b) Hãy viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD.

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 6 trang 80 sách giáo khoa Hình học 12.

Hãy viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(2; -1; 2) và song song với mặt phẳng (β) : 2– 30

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 7 trang 80 sách giáo khoa Hình học 12.

Lập phương trình mặt phẳng (α) qua hai điểm A(1; 0; 1), B(5; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (β): 2– – 0.

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 8 trang 81 sách giáo khoa Hình học 12.

Xác định các giá trị của m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau đây là một cặp mặt phẳng song song với nhau;

a) 2m3– 0 và n– 8– 60

b) 3– 5m– 0 và 2n– 30

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 9 trang 81 sách giáo khoa Hình học 12.

Tính khoảng cách từ điểm A(2; 4; -3) lần lượt đến các mặt phẳng sau:

a) 2– 2– (α)

b) 12– 5(β)

c) 0

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 10 trang 81 sách giáo khoa Hình học 12.

Giải bài toán sau đây bằng phương pháp tọa độ:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1.

a) Chứng minh hai mặt phẳng (AB’D’) và (BC’D) song song.

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng nói trên.

>>Xem đáp án tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận