Ôn tập các số đến 100 – Toán hay và khó lớp 2

Đang tải...

Câu 1: Trong các số dưới đây. Số nào là số có một chữ số, số nào là số có hai chữ số: 32, 46, 6, 54, 3, 9, 10, 99, 100, 37

 

Câu 2: Viết các số gồm:

a. 4 chục và 5 đơn vị

b. 5 chục và 4 đơn vị

c. 3 chục và 27 đơn vị

 

Câu 3: Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho.

a. Có chữ số hàng chục là 3

b. Có chữ số hàng đơn vị là 3

 

Câu 4: Chỉ ra số chục, số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66

 

Câu 5: Viết theo mẫu:

a. 36 = 30 + 6

b. 77 = …………..

c. 89 = …………..

d. 90 = …………..

 

Câu 6: Từ ba chữ số 3, 5, 6. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được.

 

Câu 7: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có một chữ số 5.

 

 

Xem thêm Ôn tập các số đến 100 – Phần 2 – Toán hay và khó lớp 2 tại đây.

 

Đáp án

Câu 1:

Các số: 3, 6, 9 là các số có một chữ số.

Các số: 32, 46, 54, 10, 99, 37 là các số có hai chữ số.

 

Câu 2: Viết các số gồm:

a. 4 chục và 5 đơn vị là số 45.

b. 5 chục và 4 đơn vị là số 54.

c. 3 chục và 27 đơn vị là số 57.

 

Câu 3:

a. Số có hai chữ số có chữ số hàng chục là 3 gồm các số:

30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39.

b. Sô” có hai chữ số có chữ sô” hàng đơn vị là 3 gồm các số.

13, 23, 33, 43, 53, 63, 73, 83, 93.

 

Câu 4:

Số 45 có số chục là 4, số đơn vị là 5.

Số 37 có số chục là 3, số đơn vị là 7.

Số 20 có số chục là 2, số đơn vị là 0.

Số 66 có số chục là 6, số đơn vị là 6.

 

Câu 5: Viết theo mẫu:

a. 36 = 30 + 6

b. 77 = 70 + 7

c. 89 = 80 + 9

d. 90 = 90 + 0

 

Câu 6:

Từ ba chữ số 3, 5, 6. Ta có thể viết được các số có hai chữ số sau: 33, 35, 36, 53, 55, 56, 63, 65, 66

 

Câu 7:

Các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 5 là: 15, 25, 35, 45, 65, 75, 85, 95 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 59

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận