Review 2 trang 70 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5 mới

Đang tải...

Review 2

 

I.Objectives: By the end of this unit pupils can

–  Listen and identify specific information related to the theme Me and my school.

– Read and identify specific information related to the theme Me and my school.

– Use simple sentences to write about themsheves.

– Ss look after , solve problems and study themselves.

– Studious and obedient students and love their friends.

II.Language focus:

– Vocabulary: Unit 1 – 5

– Sentence patterns: Unit 1 – 5

Bài 1. Nghe và đánh dấu chọn  (✓)

Click tại đây để nghe:

 

1.c                    2. b

Audio script

1.

Tom: How many lessons do you have today, Quan?

Quan: I have four: Maths, Vietnamese, English and IT.

2.

Akiko: You are very good at speaking English, Nam!

Nam: Thank you, Akiko.

Akiko: How do you practise speaking?

Nam: I speak English with my friends every day.

Bài 2. Nghe và điền số.

Click tại đây để nghe:

 

a 3              b 4              c1                d 2

Audio script

1.

Tony: How do you practise listening?

Mai: I often watch English cartoons on TV.

Tony: Great! Let’s watch cartoons together.

2.

Linda: What are you going to do on Sports Day?

Mai: I’m going to play badminton.

Linda: I like badminton, too. Let’s play together.

Mai: OK.

3.

Tom: What subject do you like best, Nam?

Nam: English. It’s my favourite subject.

Tom: How often do you have English?

Nam: I have it four times a week.

4.

Linda: What are you reading, Tom?

Tom: Snow White and the Seven Dwarfs.

Linda: What do you think of the main character?

Tom: Snow White is very kind.

Bài 3. Nghe và đánh dấu chọn (✓) vào ô Có (Y) hoặc vào ô không (N)

Click tại đây để nghe:

 

1.Y         2. N

Audio script

1.

Akiko: Where did you go yesterday?

Tom: I went to the zoo.

Akiko: What did you see at the zoo?

Tom: I saw a big elephant and some other animals.

Akiko: Did you see any gorillas?

Tom: Yes, I did. I saw some gorillas. They were really funny.

2.

Tony: Where will Sports Day be, Nam?

Nam: It’ll be at my school.

Tony: What are you going to do on that day?

Nam: I’m going to play table tennis. Do you like playing table tennis, Tony?

Tony: No, I don’t. I like playing football.

Bài 4. Đọc và viết

Tôi tên là Nam. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tối có môn Toán VC Tiếng Việt mỗi ngày. Tôi có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần. Tiếng Anh ‘ã môn học yêu thích của tôi. Tồi luyện đọc bằng cách đọc nhiều truyệ’* tranh tiếng Anh và nhửng sách truyện. Bây giờ tôi có thể đọc A-la-đin và cây đèn thần bằng tiếng Anh. Tôi luyện nói bằng cách nói với những người bạn nước ngoài của tôi. Mỗi ngày, tôi luyện viết tiếng Anh bàn cách gửi nhiều thư điện tử đến bạn tôi Hakin ở Mã-lai-xi-a. tôi học tiếnh Anh bởi vì tôi muốn xem nhiều phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi.

1.Nam thường có môn Tiếng Anh mấy lần?

He has it four times a week.

Dịch : Cậu ấy có nó bốn lần một tuồn.

2.Sách truyện bằng tiếng Anh cậu ấy có thể đọc là gì?

He can read Aladin and the Magic Lamp in English.

Dịch : Cậu ấy có thể đọc truyện A-la-đin và cây đèn thần.

3.Cậu ấy luyện nói thế nào?

He practises speaking by talking to his foreign friends.

Dịch : Cậu ấy luyện nói bằng cách nói với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.

4.Cậu ấy luyện viết thế nào?

He practises writing by sending emails to his friend Hakin in Malaysia.

Dịch : Cậu ấy luyện viết bằng cách gởi nhiều thư điện tử đến bợn cậu ây là Hakim ở Ma-lai-xi-a.

5.Tại sao cậu ấy học tiếng Anh?

Because he wants to watch English cartoons on TV.

Dịch : Bởi vì cậu ấy muốn xem nhiều phim hoạt hình bồng tiếng Anh trên ti vi

Bài 5. Viết về em. Sau đó nói với lớp về nó

1.Bạn thường có môn Tiếng Anh mấy lần?

I have English every day except Saturday and Sunday.

Dịch : Tôi có môn Tiếng Anh mồi ngày trừ thứ Bẩy và Chủ nhật.

2.Bạn học tiếng Anh như thế nào?

I learn to listen English by watching English cartoons on TV.

Dịch : Tôi học nghe tiếng Anh bằng cách xem nhiều phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi

I learn vocabulary by writing new words on my notebook and read them aloud.

Dịch : Tôi học từ vựng bằng cách viết những từ mới vào tập và đọc to chúng.

I learn to speak English by talking to my foreign friends.

Dịch : Tôi học nói tiếng Anh bằng cách nói chuyện với những người bạn nước ngoài của tôi.

I learn to read English by reading English comic books and short English story.

Dịch : Tôi học đọc tiếng Anh bằng cách đọc nhiều sách truyện tranh tiếng Anh và truyện ngôn tiếng Anh.

3.

Quyển sách yêu thích của bạn là gì? Nhân vật chính trong quyển sách yêu thích của bạn là ai? Cậu/Cô ấy như thế nào?

My favourite book is Snow White and the Seven Dwarfs.

Dịch : Quyển sách yêu thích của tôi là Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

The main character in my favourite book is Snow White.

Dịch : Nhân vật chính trong quyển sách yêu thích của tôi là Bạch Tuyết.

She is very beautiful and so kind.

Dịch : Cô ấy rất xinh đẹp và tốt bụng.

4.

Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú vào thời gian trước?

I saw the tigers, the elephants, the lions, the monkeys, the peacocks, the pears…

Dịch :Tôi đã thây những con hổ, nhừng con voi, những con Sư tử, những con khỉ, những con công, những con gấu,…

5.

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I’m going to play in a football match.

Dịch : Tôi sẽ chơi trong một trận đâu bóng đó.

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận