Unit 13 : Where’s my book
Lesson 1
∗ Objectives:
-By the end of the lesson, Ps will be able to use the words and phrases related to the topic Location; ask and answer the questions about locations, using Where’s the + noun (singular)?.
• Skills : Listening and talking, Listening and reading,writingand singing.
• Task: Look,listen and repeat; point and say; Let’s talk, : Listen and tick, Look and complete and Let’s sing.
∗ New language:
• Vocabulary:
poster : bô tranh minh họa
bed : cái giường
chair : ghế tựa
picture : bức tranh
coat : áo ấm
ball : quả bóng
• Sentence patterns:
Where’s my book?
It’s here/ there.
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) Where’s my book. Mum?
Dịch : Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ?
I can’t see it in my room!
Dịch : Con không thấy nó trong phòng của con!
It’s here, dear.
Dịch : Nó ở đấy, con yêu.
On the chair.
Dịch : Ở trên ghế.
b) Is the pen there too. Mum?
Dịch : Bút máy cũng có ở đó không mẹ?
No, it’s not on the chair.
Dịch : Không, nó không ở trên ghế.
It’s there, on the table.
Dịch : Nó ở trên bàn.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói)
a) Where’s the poster?
Dịch : Áp phích ở đâu?
It’s here.
Dịch : Nó ở đây.
b) Where’s the bed?
Dịch : Chiếc giường ở đâu?
It’s here.
Dịch : Nó ở đây.
c) Where’s the chair?
Dịch : Cái ghế ở đâu?
It’s here.
Dịch : Nó ở đây.
d) Where’s the picture?
Dịch : Bức tranh ở đâu?
It’s there.
Dịch : Nó ở đằng kia.
e) Where’s the coat?
Dịch : Chiếc áo khoác ở đâu?
It’s there.
Dịch : Nó ở đằng kia.
f) Where’s the ball?
Dịch : Quả bóng ở đâu?
It’s there.
Dịch : Nó ở đằng kia.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Where’s the poster?
Dịch : Áp phích ở đâu?
It’s here.
Dịch : Nó ở đây.
Where’s the table?
Dịch : Cái bàn ở đâu?
It’s here.
Dịch : Nó ở đây.
Where’s the ball?
Dịch : Qủa bóng ở đâu?
It’s here.
Dịch : Nó ở đây.
Where’s the picture?
Dịch : Bức tranh ở đâu?
It’s there.
Dịch : Nó ở đằng kia.
Where’s the coat?
Dịch : Chiếc áo khoác ở đâu?
It’s there.
Dịch : Nó ở đàng kia.
Where’s the bed?
Dịch : Cái giường ở đâu?
It’s there.
Dịch : Nó ở đàng kia.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1. a 2.b 3. a
Audio script
1.
Nam: Where’s my poster?
Mary: It’s there, on the table.
Nam: Oh, I see. Thanks.
2.
Peter: Where’s my ball?
Tony: It’s here, on the chair.
Peter: Thanks. Let’s play football.
3.
Mai: Where’s my coat?
Mum: It’s here, on the chair.
Mai: Thanks, Mum.
Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
1.
This is my bed.
Dịch : Đây là cái giường của mình.
It is here.
Dịch : Nó ở đây.
2.
This is my desk.
Dịch : Đây là bàn học của mình.
It is here, next to the bed.
Dịch : Nó ở đây, kế giường ngủ.
3.
These are my school bags and books.
Dịch : Đây là những chiếc cặp và những quyển sách của mình.
They are here, on the desk.
Dịch : Chúng ở đâỵ, trên cái bàn.
4.
Those are posters, pictures and maps.
Dịch : Đó là những áp phích, bức tranh và bản đồ.
They are there, on the wall.
Dịch : Chúng ở đằng kia, trên bức tường.
Bài 6. Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:
The poster and the ball
The poster’s on the wall
The poster’s on the wall.
I-E-I-E-O.
The poster’s on the wall.
The ball’s under the bed.
The ball’s under the bed.
I-E-I-E-O
The ball’s under the bed.
Dịch :
Áp phích và quả bóng
Áp phích ở trên tường.
Áp phích ở trên tường.
I-E-I-E-O.
Áp phích ở trên tường.
Quả bóng ở dưới giường
Quà bóng ở dưới giường.
I-E-I-E-O.
Quá bóng ở dưới giường.
♣Note :
Khi chúng ta dùng “here” và “there”
Ta dùng “here” chỉ nơi người nói hoặc người viết ở gần sát bên còn “there” chỉ nơi khác hoặc ở xa người nói hoặc người viết.
+ Những giới từ nơi chốn thường được sử dụng cho mẫu câu trên là: in (trong), at (ở, tại), on (trên), above (ở phía trên), under (dưới), behind (đằng sau), beside (bên cạnh),…
Ex: Where is the ball? Quả bóng ở đâu?
It’s on the table. Nó ở trên bàn. Ở cấu trúc hỏi phía trên, các em có thể thay “the” bằng tính từ sở hữu (my, your, her, his,…) để hỏi về cái gì thuộc của ai đó ở đâu như sau:
Where’s + tính từ sở hừu + danh từ số ít?
….của ai đó ở đâu?
Ex: Where is my book? Quyển sách của tôi ở đâu? It’s on the bed. Nó ở trên giường.
Comments mới nhất