UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
Lesson 1
1. Objectives:
1.1 Knowledge: By the end of the lesson Ps will be able to: ask and answer questions about one’s name.
1.2 Skills:
– Develop Ss speaking and listening skills
2.Language focus:
– Sentence Partners: What’s your name? – My name’s Mai
– Vocabulary: what, your, name, my, is=’s, are=’re
∗ Chú ý : Khi hỏi và trả lời về tên
Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta sử dụng mẫu câu bên dưới đây:
Hỏi: What’s your name?
Tên của bạn là gì?
“What’s là viết tắt của what is”.
Trả lời: My name is + (name)./I am + (name).
Tên tôi là……/ Mình tên là ….
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
Click tại đây để nghe:
1
a) My name’s Peter.
Dịch : Xin chào. Mình tên là Peter.
Hello, Peter.
Dịch : My name’s Nam.
Xin chào, Peter.
Dịch : Mình tên là Nam.
2
b) I’m Linda.What’s your name?
Dịch : Mình tên là Linda. Bạn tên là gì?
My name’s Mai.
Dịch : Tên của mình là Mai.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
What’s your name?
Dịch : Tên của bạn là gì?
My name’s Phong.
Dịch : Tên của mình là Phong.
What’s your name?
Dịch : Tên của bạn là gì?
My name’s Linda.
Dịch : Tên của mình là Linda.
What’s your name?
Dịch : Tên của bạn là gì?
My name’s Quan.
Dịch : Tên của mình là Quân.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What’s your name?
Dịch : Bạn tên là gì?
My name’s Quan.
Dịch : Mình tên là Quân.
What’s your name?
Dịch : Bạn tên là gì?
My name’s Peter.
Dịch : Mình tên là Peter.
What’s your name?
Dịch : Bạn tên là gì?
My name’s Phong.
Dịch : Mình tên là Phong.
What’s your name?
Dịch : Bạn tên là gì?
My name’s Mai.
Dịch : Mình tên là Mai.
What’s your name?
Dịch : Bạn tên là gì?
My name’s Linda.
Dịch : Mình tên là Linda.
Bài 4: Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1.a 2. b
Audio script
1.Linh: I’m Linh. What’s your name?
Peter: Hello, Linh. My name’s Peter. Nice to meet you.
2.Nam: Hi. My name’s Nam. What’s your name?
Linda: Hello, Nam. I’m Linda. Nice to meet you.
Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).
1.A: What’s your name?
Dịch : Bạn tên là gì?
B: My name’s Peter.
Dịch : Mình tên là Peter.
2.A: I’m Mai.
Dịch : Mình là Mai.
What’s your name?
Dịch :Tên của bạn là gì?
B: My name’s Linda.
Dịch :Tên của mình là Linda.
Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:
The alphabet song
A B C D E F G
H I J K L M N O P
Q R S T U V
W X Y Z
Now I know my ABCs.
Next time will you sing with me?
Dịch :
Bài hát bảng chữ cái
A B C D E F G
H I J K L M N O P
Q R S T U V
W X Y Z
Bây giờ tôi đã biết bảng chữ cái ABC rồi.
Bạn sẽ cùng hát tiếp với tôi chứ?
Comments mới nhất