Getting started – trang 16 Unit 2 My home Sách Giáo Khoa tiếng anh 6 mới

Đang tải...

Unit 2 : My home

                  Getting started

 

I.Objectives:

By the end of this lesson, students can know the key language and structures to be learnt in this unit.

II.Language content:

Vocabulary: the lexical items related to the topic “My home”.

Structures: There is / There isn’t

There are / There aren’t

Prepositions of place

Bài 1. Listen and read

Nghe và đọc.

Click tại đây để nghe:

Mi: Wow. Căn phòng đó trông thật lớn, Nick à. Mình có thể thấy có một ti vi phía sau cậu.

Nick: ừ, mình đang ở trong phòng khách. Cậu có thấy con chó Luke của mình không? Nó đang ngồi trên sô pha.

Mi: Có. Nó trông thật vui.

Nick: Ha ha, nó đấy. Phòng cậu trông cũng đẹp đấy. Cậu sống ở đâu vậy, Mi?

Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Nó gần trung tâm thành phố và rất ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?

Nick: Mình sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Cậu sống cùng với ai vậy?

Mi: Mình sống cùng với ba, mẹ và em trai Gia đình mình sẽ dọn đến một căn hộ vào tháng sau.

Nick: Thế à?

Mi: Đúng vậy. Cô mình sông gần đó và mình có thể chơi cùng Vy, em họ mình.

Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?

Mi: Có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp, hai phòng tắm. Nhà bếp cạnh phòng khách.

(Tiếng gọi)

Nick: Ồ, đó là mẹ mình. Mình nên đi đây, đến giờ cơm tối rồi. Tạm biệt, gặp lại cậu sớm.

 

a) Mi nói đến những thành viên nào trong gia đình?

grandparents (ông bà)                  dad (ba, bô”, cha) V

mum (mẹ, má) V                        brother (em trai) V

uncle (chú bác)                            aunt (cô) V

cousin (anh em họ) V

b) Đọc bài đàm thoại lại một lần nữa. Hoàn thành các câu sau.

1.Televison (TV); sofa

2. town house

3.sitting on the sofa

4. noisy

5. three

Có một ti vi và một ghế sô pha trong phòng khách của Nick.

Bây giờ Mi dang ở trong một ngôi nhà phố.

Luke thích ngồi trên ghế sô pha.

Mi nghĩ rằng sống ở trung tâm thành phố thì ồn ào.

Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ

Bài 2. Match the prepositions with the pictures.

Nối những giới từ với hình ảnh cho phù hợp.

A.on        B. next to           C. behind              D. in

E.in front of        F. between               G. under

Bài 3. Write a sentence to describe each picture in 2

Viết một câu miêu tả bức tranh trong mục 2.

 

The dog is on the chair.

The dog is next to the bowl

The cat is behind the television.

The cat is in the wardrobe.

The dog is in front of his house.

The cat is between the sofa and the lamb

The cat is under the table.

Bài 4. Look at the picture and write true (T) or false (F) for each sentence. Correct the false ones.

Nhìn vào bức tranh và viết đúng (T) hay sai (F) cho mỗi câu. Sửa lại những câu saỉ.

1.Con chó đằng sau cái giường. (F)

—> The dog is between the bookshelf and the bed.

Con chó nằm giữa cái giường và kệ sách.

2.Cặp đi học bên dưới cái bàn. (T)

3.Bức tranh nằm giữa hai cái đồng hồ. (F)

—> The clock is between the pictures. Đồng hồ nằm giữa hai bức tranh.

4.Con chó nằm trước máy tính. (F)

—>The cat is in front of the computer. Con mèo ở phía trước máy tính.

5.Cái mũ nằm ở dưới cái gối. (F)

—> The cap is next to the pillow. Cái mủ nằm kể bên cái gối.

6.Những bức tranh ở trên tường. (T)

Bài  5. Look at the picture again. Answer the questions.

Nhìn lại bức tranh. Trả lời các câu hỏi sau.

1.Những cuốn sách nằm ở đâu?

The books (They) are on the desk/ bookshelf.

Những cuốn sách ở trẽn bàn/ kệ sách.

2.Quần áo ở đâu?

The clothes (They) are on the floor. Quần áo ở trên sàn nhà.

3.Cái gối ở trên giường phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng vậy.

4.Những quyển vở nằm dưới giường phải không?

No, they aren’t. They’re on the bed.

Không phải. Chúng nằm trên giường.

5.Con chuột ở đâu?

It’s behind the bookshelf. Nó ở phía sau kệ sách.

6.Cái ghế ở cạnh cái giường phải không?

No. it isn’t. It’s next to the table. Không phải. Nó ở cạnh cái bàn.

 

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận