Unit 1: My Friends (Vocabulary)
– annoy [ɔ’nɔɪ] (v): làm phiền; làm bực mình
Ví dụ: It really annoys me when people push in front of me in a line.
(Thật là bực mình khi người ta đứng chen vào trước mặt mình khi đang xếp hàng.)
– bald [ bɔ:ld ] (adj) : (đầu) hói
Ví dụ: My uncle started going bald when he was forty.
(Bác tôi bắt đầu bị hói lúc bốn mươi tuổi.)
– blond [ bla:nd ] (adj) : (tóc) vàng
– character [ ‘kærəktər ] (n) : tính cách
Ví dụ: Mr. Lam, who is respected by his students, has a strong character.
(Thầy Lâm, người được học sinh kính trọng, có một tính cách mạnh mẽ.)
– curly [ ‘kɜ:rli ] (adj) : (tóc) xoăn
– extreme [ɪk’stri:m ] (adj) : cực độ
– extremely [ɪk’stri:mli ] (adv) : rất; cực kì
Ví dụ: She finds it extremely difficult to talk to strange people.
(Cô ấy thấy cực kì khó khăn khi phải nói chuyện với những người lạ.)
– generous [‘dʒenərəs] (adj) : rộng lượng; hào phóng
Ví dụ: It is very generous of him to give the poor a lot of money.
(Ông ấy rất hào phóng đã cho những người nghèo rất nhiều tiền của.)
– joke [ dʒoʊk ] (n) : trò đùa; chuyện vui
– neighbor [‘neɪbo ] (n) : người hàng xóm
– neighborhood [‘neɪbəhʊd ] (n) : khu phố
– next-door [,nekst’dɔ:r} (adj) & (adv): ở cạnh nhà
Ví dụ: I usually go to school with the boy who lives next-door.
(Tôi thường đi học với cậu bé ở cạnh nhà.)
– orphan [‘ɔ:fn] (n) : trẻ mồ côi
– orphanage [ ‘ɔ:fənɪdʒ ] (n) : trung tâm nuôi trẻ mồ côi
Ví dụ: Volunteer students go to work at the orphanage on the weekend.
(Các sinh viên tình nguyện đến làm việc tại trung tâm nuôi trẻ mồ côi vào cuối tuần.)
– outgoing [‘aʊtgoʊɪη)] (adj) : thích giao tiếp; dễ hòa đồng
– photograph [‘foʊtəgræf ] (n) : bức ảnh
– photography [‘fəutəu – grəfi ] (n) : ngành nhiếp ảnh
– please [‘pli:z| (v): làm vui lòng
– pleased [‘pli:zd| (adj): vui lòng; hài lòng
– pleasure [ ‘pleʒə ] (n): niềm vui
Ví dụ: It is a great pleasure to welcome you all here today.
(Thật là một niềm vui to lớn khi được đón tiếp tất cả các bạn ở đây ngày hôm nay.)
– public [‘pʌblɪk]: (n) công chúng; (adj) công cộng
Ví dụ: The palace is open to the public during the summer months.
(Cung điện được mở của cho công chúng trong những tháng hè.)
– slim [slɪm} (adj): thon; thanh mảnh
Ví dụ: She looks very slim in that dress.
(Cô ấy trông rất thon thả trong chiếc áo đầm ấy.)
– receive [rɪ’si:v} (v): nhận
Ví dụ: David Beckham receives a lot of letters from his fans every week.
(David Beckham nhận rât. nhiều thư của người hâm mộ mỗi tuần.)
– reserved [rɪ’z3:vd] (adj): dè dặt; ít nói
– sense of humor [‘sens əv ‘hju:mər] (n): năng khiếu hài hước
– sociable [‘soʊ∫əbl} (adj): dễ hòa đồng; thích giao tiếp
Ví dụ: Nga is a sociable girl who can make íriends easily.
(Nga là ruột cô gái dễ hòa đồng, cô ấy có thể kết bạn một cách dễ dàng.)
– straight [strcɪt] (adj): thẳng
Ví dụ: Do you like straight hair or curly hair?
(Bạn thích tóc thẳng hay tóc xoăn?)
– unlike [ʌn’laɪk] (prep): không giống với
Ví dụ: Unlike his brother, Tom is very active and frienđly.
(Không giống với anh của cậu ấy, Tom thì rất năng động và thân thiện.)
* volunteer [,vɒlən’tɪə]: (n) người tình nguyện; (v) tình nguyện
Ví dụ: We need more volunteers to clean up the beach in summer.
(Chúng ta cần thềm người tình nguyện làm vệ sinh bãi biển trong mùa hề.)
Comments mới nhất