Unit 1: My Friends (Vocabulary) – Bài giảng Tiếng Anh 8

Đang tải...

Unit 1: My Friends (Vocabulary)

 

– annoy            [ɔ’nɔɪ] (v): làm phiền; làm bực mình

Ví dụ: It really annoys me when people push in front of me in a line.

(Thật là bực mình khi người ta đứng chen vào trước mặt mình khi đang xếp hàng.)

– bald           [ bɔ:ld ] (adj) : (đầu) hói

Ví dụ: My uncle started going bald when he was forty.

(Bác tôi bắt đầu bị hói lúc bốn mươi tuổi.)

– blond              [ bla:nd ] (adj) : (tóc) vàng

– character              [ ‘kærəktər ] (n) : tính cách

Ví dụ: Mr. Lam, who is respected by his students, has a strong character.

(Thầy Lâm, người được học sinh kính trọng, có một tính cách mạnh mẽ.)

– curly                  [ ‘kɜ:rli ] (adj) : (tóc) xoăn

– extreme             [ɪk’stri:m ] (adj) : cực độ

– extremely          [ɪk’stri:mli ] (adv) : rất; cực kì

Ví dụ: She finds it extremely difficult to talk to strange people.

(Cô ấy thấy cực kì khó khăn khi phải nói chuyện với những người lạ.)

– generous              [‘dʒenərəs] (adj) : rộng lượng; hào phóng

Ví dụ: It is very generous of him to give the poor a lot of money.

(Ông ấy rất hào phóng đã cho những người nghèo rất nhiều tiền của.)

– joke                        [ dʒoʊk ] (n) : trò đùa; chuyện vui

– neighbor               [‘neɪbo ] (n) : người hàng xóm

– neighborhood          [‘neɪbəhʊd ] (n) : khu phố

– next-door                  [,nekst’dɔ:r} (adj) & (adv): ở cạnh nhà

Ví dụ: I usually go to school with the boy who lives next-door.

(Tôi thường đi học với cậu bé ở cạnh nhà.)

– orphan                  [‘ɔ:fn] (n) : trẻ mồ côi

– orphanage            [ ‘ɔ:fənɪdʒ ] (n) : trung tâm nuôi trẻ mồ côi

Ví dụ: Volunteer students go to work at the orphanage on the weekend.

(Các sinh viên tình nguyện đến làm việc tại trung tâm nuôi trẻ mồ côi vào cuối tuần.)

– outgoing                    [‘aʊtgoʊɪη)] (adj) : thích giao tiếp; dễ hòa đồng

– photograph                [‘foʊtəgræf ] (n) : bức ảnh

– photography              [‘fəutəu – grəfi ] (n) : ngành nhiếp ảnh

– please                       [‘pli:z| (v): làm vui lòng

– pleased                    [‘pli:zd| (adj): vui lòng; hài lòng

– pleasure                  [ ‘pleʒə ] (n): niềm vui

Ví dụ: It is a great pleasure to welcome you all here today.

(Thật là một niềm vui to lớn khi được đón tiếp tất cả các bạn ở đây ngày hôm nay.)

– public                        [‘pʌblɪk]: (n) công chúng; (adj) công cộng

Ví dụ: The palace is open to the public during the summer months.

(Cung điện được mở của cho công chúng trong những tháng hè.)

– slim                           [slɪm} (adj): thon; thanh mảnh

Ví dụ: She looks very slim in that dress.

(Cô ấy trông rất thon thả trong chiếc áo đầm ấy.)

– receive                      [rɪ’si:v} (v): nhận

Ví dụ: David Beckham receives a lot of letters from his fans every week.

(David Beckham nhận rât. nhiều thư của người hâm mộ mỗi tuần.)

– reserved                           [rɪ’z3:vd] (adj): dè dặt; ít nói

– sense of humor              [‘sens əv ‘hju:mər] (n): năng khiếu hài hước

– sociable                           [‘soʊ∫əbl} (adj): dễ hòa đồng; thích giao tiếp

Ví dụ: Nga is a sociable girl who can make íriends easily.

(Nga là ruột cô gái dễ hòa đồng, cô ấy có thể kết bạn một cách dễ dàng.)

– straight                           [strcɪt] (adj): thẳng

Ví dụ: Do you like straight hair or curly hair?

(Bạn thích tóc thẳng hay tóc xoăn?)

– unlike                       [ʌn’laɪk] (prep): không giống với

Ví dụ: Unlike his brother, Tom is very active and frienđly.

(Không giống với anh của cậu ấy, Tom thì rất năng động và thân thiện.)

* volunteer                 [,vɒlən’tɪə]: (n) người tình nguyện; (v) tình nguyện

Ví dụ: We need more volunteers to clean up the beach in summer.

(Chúng ta cần thềm người tình nguyện làm vệ sinh bãi biển trong mùa hề.)

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận