Từ trái nghĩa Tuần 4 Tiếng việt 5

Đang tải...

Luyện từ và câu Từ trái nghĩa

A. Bài học

– Xét nghĩa của các từ in đậm trong đoạn văn dẫn ớ SGK, trang 38, ta thấy:

Hai từ phi nghĩachính nghĩa có nghĩa trái ngược nhau. Phi nghĩa là trái với đạo lý. Cuộc chiến tranh phi nghĩa là cuộc chiến tranh có mục đích xấu xa, không được những người có lương tri ủng hộ. Chính nghĩa là đúng với đạo lý. Chiến đấu vì chính nghĩa là chiến đấu vì lẽ phải, chống lại cái xấu, chống lại áp bức bất công.

Phi nghĩachính nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Những từ có nghĩa trái ngược nhau là từ trái nghĩa.

Câu tục ngữ Chết vinh hơn sông nhục có những từ trái nghĩa: chết / sống; vinh / nhục.

Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên làm nổi bật quan niệm sống của ngưòi Việt Nam ta: thà chết mà được tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bi.

Học thuộc phần Ghi nhớ trong SGK,trang 39

B. Luyện tập

1. Tìm những cặp từ trái nghĩa.

2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ.

a) Hẹp nhà rộng bụng.

b) Xấu người đẹp nết.

c) Trên kính dưới nhường.

3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ dẫn ở SGK,trang 39.

a) Hòa bình / chiến tranh.

b) Thương yêu / ghét bỏ.

c) Đoàn kết / chia rẽ.

d) Giữ gìn / phá hoại.

4. Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 3.

– Hòa bình / chiến tranh:

+ Mọi người dân tiến bộ trên thế giới đều yêu chuộng hòa bình.

+ Mọi ngưòi dân tiến bộ trên thế giới đều chán ghét chiến tranh.

– Thương yêu / ghét bỏ:

+ Chúng ta nên thương yêu những người nghèo khó.

+ Chúng ta không nên ghét bỏ những người nghèo khó.

*  Mở rộng kiến thức

1. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây:

a) Lá lành đùm lá rách.

b) Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.

c) Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.

2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các quán ngữ và thành ngữ sau:

a) Chân cứng đá …

b) Việc … nghĩa lớn.

c) Đi ngược về …

d) Đất … trời cao.

e) Nói trước quên …

3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

a) Ngọt bùi.

b) Hạnh phúc.

c) Vỡ.

d) Lên.

Xem thêm Chính tả Tuần 4 Tiếng Việt 5

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận