Tiết 95. Số 10000. Luyện tập – Sách Bài tập Toán 3

Đang tải...

Số 10000 sách bài tập toán 3

1. Viết số vào chỗ chấm:

Mười nghìn viết là : ……………….

Một vạn viết là       : ……………….

2. Viết số vào chỗ chấm :

a) Số tròn chục liền trước của 100 là      ………………..
Số tròn chục liền sau của 90 là  ………………..
b) Số tròn trăm liền trước của 1000 là  ………………..
Số liền sau tròn trăm của 900 là  ………………..
c) Số tròn nghìn liền trước của 10000 là ………………..
Số tròn nghìn liền sáu của 9000 là  ………………..

 

3. Viết vào chỗ chấm :

a) Số liền trước của 100 là ………………..
Số liền sau của 99 là ………………..
b) Số liền trước của 1000 là ………………..
số liền sau của 999 là ………………..
c) Số liền trước của 10000 là ………………..
Số liền sau của 9999 là ………………..

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Điền số vào chỗ chấm : 5km 5m = ………. m

A. 5500  B. 505 C. 5005 D. 5050

5. Biết rằng số liền sau của số có ba chữ số là số có bốn chữ số. Hãy tìm số liền trước của số có ba chữ số đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Đáp án

1. Mười nghìn viết là: 10 000

Một vạn viết là: 10 000

2. 

a) Số tròn chục liền trước của 100 là 90 ; 
Số tròn chục liền sau của 90 là 100 ; 
b) Số tròn trăm liền trước của 1000 là 900 ;
Số liền sau tròn trăm của 900 là 1000 ; 
c) Số tròn nghìn liền trước của 10 000 là 9000 ;
Số tròn nghìn liền sáu của 9000 là 10 000.

3. 

a) Số liền trước của 100 là 99 ; số liền sau của 99 là 100.

b) Số liền trước của 1000 là 999 ; Số liền sau của 999 là 1000.

c) Số liền trước của 10 000 là 9999 ; Số liền sau của 9999 là 10 000.

4. C.

5. 998.

Xem thêm Tiết 96 – Sách Bài tập Toán 3 tại đây. 

Đang tải...

Bài mới

loading...

2 Comments

  1. buur says:

    viết các số có tròn trăm liền sau mỗi số sau đây 23.700 45.900 20.400 99.900?

Bình luận