Thực hiện phép tính 33 – 5 toán lớp 2

Đang tải...

Thực hiện phép tính 33 – 5 toán lớp 2.

Mục tiêu: Thực hiện phép tính 33 – 5 toán lớp 2 giúp

  • Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số, và có chữ số hàng đơn
    vị là 3, số trừ là số có 1 chữ số.
  • Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính (Củng cố cách tìm số hạng trong phép
    cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ).
  • Học sinh yếu: thực hiện được phép tính trừ có nhớ

Thực hiện phép tính 33 – 5 toán lớp 2 – chữa bài tập 1, 2, 3, 4 trang 58 sách giáo khoa toán lớp 2

Bài 1. Tính:

Giải bài : 33 - 5

Bài 2. 

Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

a) 43 và 5;

b) 93 và 9;

c) 33 và 6.

Bài 3. Tìm x:

a) x + 6 = 33;

b) 8 + x = 43;

c) x – 5 = 53.

 

Xem thêm đề ôn luyện toán lớp 2 – đề số 24 tại đây.

Lời giải 

Bài 1:

Hướng dẫn:

Ta có ví dụ mẫu sau: 63 – 9 = ?

  • Đặt phép tính theo hàng dọc.
  • 3 không trừ được 9, lấy 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ  1.
  • 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.

Vậy 63 – 9 = 54.

Tương tự như ví dụ mẫu ta được kết quả sau:

Giải bài : 33 - 5

Bài 2.

Hướng dẫn: Đề bài cho số bị trừ và số trừ cần tìm hiệu. Vậy ta thực hiện phép tính trừ của số thứ nhất cho số thứ 2.

Kết quả:

Giải bài : 33 - 5

Bài 3.

Câu a) và câu b): x đóng vai trò là số hạng, vậy muốn tìm x ta cần lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.

Câu c): x đóng vao trò là số bị trừ, vậy muốn tìm số bị trừ ta cần lấy hiệu cộng với số trừ.

Kết quả:

a) x + 6 = 33;

x = 33 – 6

x = 27

b) 8 + x = 43;

x = 43 – 8

x = 35

c) x – 5 = 53.

x = 53 + 5

x = 58

Bài 4.

Hướng dẫn: Để mỗi đoạn thẳng có 5 chấm tròn mà ta chỉ được chấm 9 chấm . Vậy 1 chấm là chấm mà hai đoạn thẳng cắt nhau. Còn 8 chấm còn lại ta chấm tùy ý mỗi đoạn thẳng 4 chấm.

Ví dụ như các hình sau:

Giải bài : 33 - 5

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận