Nhằm củng cố, mở rộng, bổ sung thêm kiến thức cho các em học sinh, Hoc360.net sưu tầm gửi tới các em Remember English 4 – Part 3 – Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4 . Chúc các em học tốt!
Remember English 4 – Part 3
Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4
1. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your favorite subject? – I like English best.
2. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
– Why do you like Music? – Because I like to sing.
3. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: … làm gì suốt các tiết……..? – Tôi học….
– What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English.
4. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
– thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
5. Hỏi giờ: – What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
6. Hỏi – đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: … thức dậy lúc mấy giờ…?… thức dậy lúc
– What time do you get up? – I get up at six o’clock.
– What time does she/ he get up? – He/ She gets up at six o’clock.
7. Hỏi – đáp về công việc/ nghề nhgiệp: … làm nghề gì…. ./ … là một……..
– What’s your job? – I am a student.
– What’s his /her job? – She’s / He’s a teacher.
8. Hỏi – đáp về món ăn – đồ uống ưa thích nhất: … thức ăn/ thức uống ưa thích nhất… là gì…?
– What’s your favorite food? – My favorite food is chicken. / I like chicken best.
– What’s your favorite drink? – My favorite drink is coca. / I like coca best.
9. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát…
– I’m hungry./ I’m thirsty.
10. Gọi tên các con vật:
monkey, bear, elephant, tiger
11. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: .. thích/ không thích … vì chúng có thể/ không thể….
– I like monkeys because they can swing . (đu)
– I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa)
– She likes bears because they can climb. ( trèo)
– She doesn’t like tigers because they can’t jump (nhảy).
12. Gọi tên các toà nhà:
Supermarket, zoo, post office, cinema….
13. Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến….
– Let’s go to the post office.
14. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu : Tại sao…. muốn đến…..? / – Bởi vì…..muốn xem…..
– Why do you want to go to the zoo? – Because I want to see elephants.
15. Gọi tên các y phục học sinh:
T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày)
16. Hỏi đáp về màu sắc: Nó / Chúng màu gì? Nó/ chúng màu…
– What color is it? – It’s blue/ yellow/ brown /pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng)
– What color are they? – They’re green /white / red / black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen)
17. Hỏi – đáp về giá cả: ….. giá bao nhiêu? Nó /chúng giá …… đồng.
– How much is the T- shirt? – It’s 30.000 dong.
– How much are the blouses? – They’re 50.000 dong.
18. Chúc mừng ngày sinh nhật:
– Happy birthday, Mai.
19. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.
– Thanks (Thank you) – You are welcome.
20. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu……? / Có 1,2,3,….
– How many pencils are there? – There is one./ There are two/ three…
Match: Ghép cột
Xem thêm: Remember English 4 – Part 4 – Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4 tại đây.
Comments mới nhất