Nhằm củng cố, mở rộng, bổ sung thêm kiến thức cho các em học sinh, Hoc360.net sưu tầm gửi tới các em Remember English 4 – Part 2 – Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4 . Chúc các em học tốt!
Remember English 4 – Part 2
Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4
21. Từ để hỏi: (Question – words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời
EXERCISES HKI
1. Hoàn thành câu:
– Where are you ……………………….. ? – I ……………………….. from Vietnam
– ……………………….. is he/she from? – He/She ……………………….. from England
2. Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai?
-……………………….. is this/ that? – This / That ……………………….. Linda.
3. Hỏi – Đáp về tuổi:
– How ……………………….. are you? – I am ……………………….. years old.
4. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your ………………………..? – It’s ……………………….. June.
5. Chúc mừng ngày sinh nhật:
– ……………………….. birthday, Mai.
6. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.
– Thanks (Thank you) – You are …………………………
7. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
– I’m ………………………… – ……………………….. at all.
8. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng….nhé?
– Would you ……………………….. some milk? – Yes, …………………………/ No, …………………………
9. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….?
– ……………………….. you swim? – Yes, I …………………………
– Can ……………………….. dance? – No, I …………………………
10. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những…./ Kia là những…..
– These/ Those ……………………….. school bags.
11. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên….
– They are ……………………….. the box. / They are ……………………….. the table.
12. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu……? / Có 1,2,3,….
– How ……………………….. pencils are there? – There …………….. one./ There ……….. two/ three…
13. Đoán sở thích về một môn học: ( ….có thích môn … không?)
– Do you ……………………….. Math? – Yes, ……………………….. do./ No, I …………………………
14. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
– What ……………………….. do you like? – I ……………………….. English..
15. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your ……………………….. subject? – I ……………………….. English best.
16. Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay……học các môn gì?Hôm nay học môn……
– What subject do you ……………………….. today? – I have English ……………………….. Art.
17. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
– Why do you ……………………….. Music? – ……………………….. I like to sing.
18. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào …. học môn……? … học nó vào thứ…..
– When ……………………….. you have English? – I have it ……………………….. Wednesday and Thursday.
Xem thêm: Remember English 4 – Part 3 – Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4 tại đây.
Comments mới nhất