Phép cộng và phép nhân – Phần 2 – Sách bài tập toán lớp 6

Đang tải...

Các bài tập vềPhép cộng và phép nhân. Tập hợp con – sách bài tập toán lớp 6.

Câu 53: Hãy viết xen vào các chữ số của số 12 345 một số dấu “+” để được tổng bằng 60.

 

Câu 54*: Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp :

\overline{**} + \overline{**} = \overline{*97}

 

Câu 55: Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999 :

bài tập toán lớp 6

 

Câu 56: Tính nhanh :

a) 31 . 12 + 4.6.42 + 8.27.3

b) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41.

 

Câu 59: Thay các dấu * và các chữ bởi các chữ số thích họp :

bài tập toán lớp 6

 

Câu 58: Ta kí hiệu n! (đọc là : n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1, tức là :

n! = 1 . 2 . 3 . .. n.

Hãy tính :

a) 5!

b) 4! – 3!.

 

Câu 59: Xác định dạng của các tích sau :

a) \overline{ab} . 101 ;

b) \overline{abc} . 7 . 11 . 13.

 

Câu 60*: So sánh a và b mà không tính cụ thể giá tri của chúng :

a = 2002 . 2002 ;

b = 2000 . 2004.

 

Câu 61:

a) Cho biết 37 . 3 = 111. Hãy tính nhanh : 37 . 12

b) Cho biết 15 873 .7 = 111 111. Hãy tính nhanh : 15 873 .21.

 

Bài tập bổ sung

Câu 5.1: Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 0.(x – 3) = 0. Số x bằng

(A) 0 ;                                                   (B) 3 ;

(C) Số tự nhiên bất kì ;                  (D) Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3.

Hãy chọn phương án đúng.

 

Câu 5.2:  Tính2 + 4 + 6+8 + … + 100.

 

Xem thêm Phép cộng và phép nhân – Phần 1 tại đây.

 

Đáp án

Câu 53:

12 + 3 + 45 = 60.

 

Câu 54*:

98 + 99 = 197 hoặc 99 + 98 = 197.

 

Câu 55:

a) 1500 + 1100 . 5 = 7000 (đồng)

b) 4410 + 3250 . 3 = 14160 (đồng)

c) 2380 + 1750 . 4 = 9380 (đồng).

 

Câu 56:

a) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 .  27 . 3

= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27

= 24 . (31 + 42 + 27)

= 24 . 100

= 2400

b) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41

= 36 . (28 + 82) + 64 . (69 + 41)

= 36 . 110 + 64. 110

= (36 +64) .110

= 100 . 110

= 11000.

 

Câu 57:

a) 7853 : 9 = 70 677

b) a . a tận cùng a=>a ∈ { 0 ; 1 ; 5 ; 6 }.

Dễ thấy a ≠ 0, a ≠ 1.

Thử : 555 . 5 = 2775, loại.

666 . 6 = 3996, đúng.

 

Câu 58:

a) 5! = 2. 3; 4. 5 = 120;

b) 4! – 3! = 24 – 6 = 18.

 

Câu 59:

a) \overline {ababa} ;

b) \overline {abc} . 1001 = \overline {abcabc}

 

Câu 60*:

a = 2002 . (2000 + 2) = 2002 . 2000 + 4004

b = 2000 . (2002 + 2) = 2000 . 2002 + 4000.

Vậy a > b.

 

Câu 61:

a) 37 . 12 = 37 . 3 . 4 = 111 .4 = 444

b)15 873 . 21 = 15 873 . 7 . 3 = 111 111 . 3 = 333 333.

 

Bài tập bổ sung

Câu 5.1: Chọn (D).

 

Câu 5.2:  2550

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận