Giải bài tập phần phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức sách giáo khoa Toán lớp 8

Đang tải...

Giải bài tập phần phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức sách giáo khoa Toán lớp 8

Kiến thức cần nhớ:

Phương  pháp chung:

Đưa đa thức cần phân tích về dưới dạng của hằng đẳng thức, rồi phân tích thành nhân tử bằng các hằng đẳng thức.

ĐỀ BÀI :

Bài 43 trang 20 sách giáo khoa Toán lớp 8

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{2}+6x+9

b) 10x-25-x^{2}

c) 8x^{3}-\frac{1}{8}

d) \frac{1}{25}x^{2}-64y^{2}

Bài 44 trang 20 sách giáo khoa Toán lớp 8

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{3}+\frac{1}{27}

b) (a+b)^{3}-(a-b)^{3}

c) (a+b)^{3}+(a-b)^{3}

d) 8x^{3}+12x^{2}y+6xy^{2}+y^{3}

e) -x^{3}+9x^{2}-27x+27

Bài 45 trang 20 sách giáo khoa Toán lớp 8

Tìm x, biết:

a) 2-25x^{2}=0

b) x^{2}-x+\frac{1}{4}=0

Bài 46 trang 21 sách giáo khoa Toán lớp 8

Tính nhanh:

a) 73^{2}-27^{2}

b) 37^{2}-13^{2}

c) 2002^{2}-2^{2}

Cách: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 😛

HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ

Bài 43 trang 20 sách giáo khoa Toán lớp 8

a) x^{2}+6x+9 (x+3)^{2} 

b) 10x-25-x^{2} -(x^{2}-10x+25)=-(x-5)^{2}

c) 8x^{3}-\frac{1}{8} (2x)^{3}-(\frac{1}{2})^{3}=(2x-\frac{1}{2})(4x^{2}+x+\frac{1}{4})

d) \frac{1}{25}x^{2}-64y^{2} (\frac{1}{5}x)^{2}-(8y)^{2}=(\frac{1}{5}x-8y)(\frac{1}{5}x+8y)

Bài 44 trang 20 sách giáo khoa Toán lớp 8

a) x^{3}+\frac{1}{27} x^{3}+(\frac{1}{3})^{3}=(x+\frac{1}{3})(x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{9})

b) (a+b)^{3}-(a-b)^{3}

= (a+b +a-b)[(a+b)^{2}+(a+b)(a-b)+(a-b) ^{2}]

= (a+b +a-b)[(a+b)^{2}+(a+b)(a-b)+(a-b) ^{2}]

=2a(3a^{2}+b ^{2})

c) (a+b)^{3}+(a-b)^{3}

=(a+b+a-b)[(a+b) ^{2}-(a+b)(a-b)+(a-b) ^{2}]

=2a(a ^{2}+2ab+b ^{2}-a ^{2}+b ^{2}+a ^{2}-2ab+b ^{2})

=2a (a ^{2}+3b ^{2})

d) 8x^{3}+12x^{2}y+6xy^{2}+y^{3}

=(2x) ^{2}+3.(2x) ^{2}.y+3.2x.y ^{2}+y ^{3}=(2x+y) ^{3}

e) -x^{3}+9x^{2}-27x+27

=-(x ^{3}-3.x ^{2}.3-3.x.3 ^{2}-3 ^{3})=-(x-3) ^{3}=(3-x) ^{3}

Bài 45 trang 20 sách giáo khoa Toán lớp 8

a) 2-25x^{2}=0

<=> (\sqrt{2}) ^{2}-(5x) ^{2}=0

<=> \sqrt{2}-5x=0   hoặc  \sqrt{2}+5x=0

<=>  x=\frac{\sqrt{2}}{5}   hoặc  x=-\frac{\sqrt{2}}{5}

b) x^{2}-x+\frac{1}{4}=0

<=>x ^{2}-2.x.\frac{1}{2}+(\frac{1}{2}) ^{2}=0          <=> (x-\frac{1}{2} ) ^{2}=0       <=> x-\frac{1}{2} =0   <=> x=\frac{1}{2}

Bài 46 trang 21 sách giáo khoa Toán lớp 8

a) 73^{2}-27^{2}  = (73 + 27)(73 – 27)

= 100 . 46 = 4600

b) 37^{2}-13^{2}    = (37 + 13)(37 – 13)

= 50 . 25 = 100 . 12 = 1200

c) 2002^{2}-2^{2}   = (2002 + 2)(2002 – 2)

= 2004 . 2000 = 400800

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận