Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = … phút 1 năm = … tháng
1 phút = … giây 1 thế kỉ = … năm
1 giờ = …. giây 1 năm không nhuận = … ngày
1 năm nhuận = … ngày.
Bài giải:
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 3600 giây 1năm không nhuận = 365 ngày
năm nhuận = 366 ngày
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ
a) 5 giờ = … phút 3 giờ 15 phút = … phút
b) 4 phút = … giây 3 phút 25 giây = … giây
12 thế kỉ = … năm 2000 năm = … thế kỉ
Bài giải:
a) 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút
b) 4 phút = 240 giây 3 phút 25 giây = 205 giây
12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 20 thế kỉ
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > ; = ; <
5 giờ 20 phút… 300 phút
495 giây … 8 phút 15 giây
Bài giải:
giờ 20 phút > 300 phút
495 giây = 8 phút 15 giây
Câu 4.Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buổi sáng hằng ngày:
a) Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút?
b) Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu?
Bài giải:
a) Thời gian Hà ăn sáng là: 30 phút.
b) Thời gian Hà ở trường buổi sáng là: 4 giờ.
Câu 5. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
Bài giải:
Vì vậy, chúng ta chọn b) 20 phút.
Trackbacks