Câu 1.Viết và đọc số theo bảng :
Bài giải
Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau:
32 000 000: ba mươi hai triệu.
32 516 000: ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn.
32 516 497: ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy.
834 291 712: tám trăm ba mươi tư triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai.
308 250 705: ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm.
500 209 037: năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy.
Câu 2. Đọc các số sau:
7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192.
Bài giải:
7 312 836: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
57 602 511: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một.
351 600 307: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
900 370 200: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm.
400 070 192: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
Câu 3. Viết các số sau:
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Bài giải:
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: 10 250 214.
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888.
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: 400 036 105.
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt: 700 000 231.
Câu 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 – 2004:
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
Bài giải:
a) Số trường trung học cơ sở là 9873 trường.
b) Số học sinh tiểu học là 8 350 191 học sinh.
c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714 giáo viên.
Trackbacks