Ôn tập : Luyện tập trang 16 sách giáo khoa – toán lớp 4

Đang tải...

Câu 1. Viết theo mẫu

Bài giải : 

 

Câu 2 .Đọc các số sau:

32 640 507 ;              8 500 658 ;                   830 402 960 ;

85 000 120 ;             178 320 005 ;                1 000 001  ;

Bài giải:

85 000 120: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.

32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.

8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.

178 320 005: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.

830 402 960: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.

1 000 001: Một triệu linh một.

 

Câu 3. Viết các số sau:

a) Sáu trăm mười’ba triệu;

b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn;

c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.

d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai;

e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.

Bài giải:

a) Sáu trăm mười ba triệu: 613 000 000.

b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn: 131 405 000.

c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba: 512 326 103.

d) Tám mươi sáu triệu khỏng trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai: 86 004 702.

e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi: 800 004 720.

 

Câu 4 : Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:

a) 715 638              b) 571 638                      c)   836  571

Bài giải:

a) 715 638 : giá trị của số 5 là : 5 000.

b) 571 638 : giá trị của số 5 là : 500 000.

c) 836 571 : giá trị của số 5 là : 500.

 

Xem thêm luyên tập trang  17 sách giáo khoa tại đây

 

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận