Câu 1. Viết theo mẫu
Bài giải :
Câu 2 .Đọc các số sau:
32 640 507 ; 8 500 658 ; 830 402 960 ;
85 000 120 ; 178 320 005 ; 1 000 001 ;
Bài giải:
85 000 120: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
178 320 005: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
830 402 960: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
1 000 001: Một triệu linh một.
Câu 3. Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười’ba triệu;
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn;
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai;
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Bài giải:
a) Sáu trăm mười ba triệu: 613 000 000.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn: 131 405 000.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba: 512 326 103.
d) Tám mươi sáu triệu khỏng trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai: 86 004 702.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi: 800 004 720.
Câu 4 : Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 715 638 b) 571 638 c) 836 571
Bài giải:
a) 715 638 : giá trị của số 5 là : 5 000.
b) 571 638 : giá trị của số 5 là : 500 000.
c) 836 571 : giá trị của số 5 là : 500.
Xem thêm luyên tập trang 17 sách giáo khoa tại đây
Trackbacks