Ôn tập : Luyện tập trang 10 sách giáo khoa toán lớp 4

Đang tải...

Câu 1. Viết theo mẫu :

Bài giải :

Câu 2. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào , lớp nào

46 307 ;  56 032 ; 123 517 ;  305 804 ;  960 783.

b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau :

Bài giải :
a) 46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.

Chữ số 3 thuộc hàng trăm , lớp đơn vị .

56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.

Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

123 517: Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.

Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

305 804: Ba trăm linh năm nghìn tám trăm lỉnh bốn.

Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

960 783: Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.

Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau:

Câu 3.  Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314 ;  503 060 ;  83 760 ;  176 091.

Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4 Bài giải:

Bài giải

503 060 = 500 000 + 3000 + 60

83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60

176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 +1

Câu 4. Viết số, biết số đó gồm:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị

Bài giải:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị: 500 735.

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị: 300 402.

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 204 060.

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị: 80 002.

Câu 5 : Viết các số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ;  3 ;  2

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: …    .

b) Lớp đơn vị của số 603785 gồm các chữ số: …    .

c) Lớp đơn vi của số 532 004 gồm các chữ số: … ; … ; ..

Bài giải:

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0; 3.

b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: 7; 8; 5.

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4.

 

Xem thêm so sánh các số có nhiều chữ số 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận