Ôn tập : Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 94 SGK – Toán lớp 4 tập 2

Đang tải...

Câu 1. Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84 683 ; 5782 ; 8401 :

a) Số nào chia hết cho 2 ?

b) Số nào không chia hết cho 2 ?

Bài giải:

a) Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782.

b) Số không chia hết cho 2 là:  35 ; 89 ; 867 ; 84 683 ; 8401.

 

Câu 2.

a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.

b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.

Bài giải:

a) Bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2: 22, 24, 26, 28.

b) Hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2: 901, 903.

 

Câu 3.

a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

Bài giải:

a) Với ba chữ số 3; 4; 6 ta có các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

             346, 364, 436, 634.

b) Với ba chữ số 3; 5; 6 ta có các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

               365, 563, 635, 653,

 

Câu 4.

a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344;   …; … :350.

b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347; 8349; 8351;… ; ….;  8357.

Bài giải:

a) 340; 342; 344; 346; 348; 350

b) 8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357

 

Xem thêm Dấu hiệu chia hết cho 5 tại đây 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận